Review thành phần P.Calm Light Active Toner

Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Nước cân bằng
  • Thành phần nổi bật: Niacinamide; Gluconolactone (PHA); Tranexamic Acid
  • Công dụng: Làm mờ đốm nâu; Làm đều màu da; Tái tạo da
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da xỉn màu
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/5pkwYBTa2N

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) – Làm mềm da
– Tăng độ nhớt
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Polyglyceryl-3 Distearate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Gluconolactone – Tẩy tế bào chết
– Làm đều màu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sần, xỉn màu
Glyceryl Stearate Citrate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Sodium Stearoyl Glutamate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Glycerin – Dưỡng ẩm
C12-14 Alketh-12– Nhũ hóa
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Cetyl Ethylhexanoate – Khóa ẩm
– Làm mượt kết cấu
Glutathione – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil – Làm mềm da
– Làm dịu da
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da khô, tổn thương
Tranexamic Acid – Cải thiện nám, đốm nâu
– Làm sáng da
Tốt cho da xỉn màu, sạm nám
Allium Cepa (Onion) Bulb Extract – Chữa lành vết thương
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum – Làm đặc kết cấu
Fructooligosaccharides – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Phytic Acid – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Tẩy tế bào chết
Glucose – Dưỡng ẩm
Hydrolyzed Pea Protein – Dưỡng ẩm
Sodium Chloride – Làm đặc kết cấu
– Tẩy tế bào chết
– Bảo quản
Bioflavonoids – Chống oxy hóa mạnh Tốt cho mọi loại da
Alanine – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Arginine – Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Aspartic Acid – Dưỡng ẩm
– Hình thành collagen
– Điều chỉnh độ pH
Cysteic Acid – Dưỡng ẩm
Cysteine – Chống oxy hóa
Glutamic Acid – Dưỡng ẩm
Glycine – Dưỡng ẩm
Histidine – Dưỡng ẩm
Isoleucine – Dưỡng ẩm
Leucine – Dưỡng ẩm
Lysine – Dưỡng da
Methionine – Dưỡng ẩm
Phenylalanine – Dưỡng ẩm
Proline – Dưỡng ẩm
Serine – Dưỡng ẩm
Threonine – Dưỡng da
Tyrosine – Dưỡng ẩm
Valine – Dưỡng ẩm
Sodium Succinate – Điều chỉnh độ pH
Glycoproteins – Củng cố hàng rào bảo vệ daTốt cho mọi loại da

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.