Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Chiết xuất Tảo Bẹ; Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester
- Công dụng: Làm dịu kích ứng; Phục hồi da tổn thương; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Da khô; Da kích ứng; Da có vết thương nhẹ
- Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/9KLCGEn9vw
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua/Water/Eau | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Zinc Oxide | – Chống tia UVA & UVB – Làm mờ kết cấu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Sorbitan Stearate | – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
PEG-30 Dipolyhydroxystearate | – Nhũ hóa | Do sự hiện diện của PEG, thành phần này có thể chứa các tạp chất sản xuất độc hại tiềm tàng như 1,4-dioxane. | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Polyacrylamide | – Tạo màng giữ ẩm | Monome Acrylamide là một chất độc thần kinh và cũng có khả năng gây ung thư ở người và động vật, nhưng nồng độ trong mỹ phẩm không đủ gây hại. | ||
C13-14 Isoparaffin | – Dung môi | |||
Laureth-7 | – Nhũ hóa | |||
Copper Sulfate | – Điều hòa da | |||
Mannitol | – Dưỡng ẩm – Tạo mùi thơm | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Zinc Sulfate | – Bảo quản – Ổn định Vitamin C | Zinc Sulfate có thể gây mẫn cảm cho da khi sử dụng với lượng lớn. | ||
Vitis Vinifera (Grape) Vine Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Rhamnose | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Laureth-3 | – Nhũ hóa | |||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester | – Chống lão hóa – Làm dịu da | Tốt cho da lão hóa, kích ứng | ||
Potassium Sorbate | – Bảo quản | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Laminaria Ochroleuca Extract | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng raò bảo vệ da – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần GoodnDoc Hydra B5 Serum
REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA PERFECT UV SUNSCREEN SKINCARE SPRAY SPF50+ PA++++
Review thành phần Cosrx Hydrium Triple Hyaluronic Moisture Ampoule
Review thành phần Derladie Cleansing Water Witch Hazel Micellar Unscented
REVIEW THÀNH PHẦN TORRIDEN BALANCEFUL CLEANSING GEL
Review thành phần Derma Factory Niacinamide 10% Calamine Cream