Review thành phần Sungboon Centell Lacto Ac Less Skin Barrier Essence

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Tinh chất
– Thành phần nổi bật: 43% Chiết xuất Rau Má; 4 loại Probiotics; 7 loại HA
– Công dụng: Dưỡng ẩm; Chăm sóc hàng rào bảo vệ da; Ngừa mụn; Giảm thâm
– Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, dễ lên mụn
– Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/AKERj7k2Bl
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Centella Asiatica Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Water– Dung môi
Butylene Glycol– Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Glycerin– Dưỡng ẩm
Dipropylene Glycol– Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Trehalose– Dưỡng ẩm
Betaine– Cân bằng độ ẩmTốt cho mọi loại da
Carbomer– Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Tromethamine– Ổn định độ pH
– Bảo quản
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Centella Asiatica Root Extract– Dưỡng da
Centella Asiatica Leaf Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Pentylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Lactococcus Ferment Lysate– Phục hồi da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da
Lactobacillus Ferment Lysate– Cải thiện hàng rào bảo vệ da
– Chống lão hóa
Tốt cho mọi loại da
Bifida Ferment Lysate– Cân bằng hệ vi sinh trên da
– Kích thích da tự chữa lành
Tốt cho mọi loại da
Ulmus Davidiana Root Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Pueraria Lobata Root Extract– Dưỡng ẩm
– Chống lão hóa
Pinus Palustris Leaf Extract– Dưỡng da
Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract– Dưỡng da
Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Madecassoside– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Asiatic Acid– Dưỡng ẩm
– Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Madecassic Acid– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Asiaticoside– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Sodium Hyaluronate Crosspolymer– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Hydrolyzed Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Allantoin– Làm dịu da
-Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Adenosine– Làm dịu da
– Phục hồi da
-Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Lactobacillus Ferment– Làm dịu da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Tốt cho mọi loại da
Fructan– Làm dịu da
– Giữ ẩm
Beta-Glucan– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Valine– Dưỡng ẩm
Tyrosine– Dưỡng ẩm
Threonine– Dưỡng da
Sodium Acetylated Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Serine– Dưỡng ẩm
Proline– Dưỡng ẩm
Phenylalanine– Dưỡng ẩm
Methionine– Dưỡng ẩm
Lysine– Dưỡng da
Leucine– Dưỡng ẩm
Isoleucine– Dưỡng ẩm
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Cải thiện nếp nhăn
– Tạo màng
Tốt cho mọi loại da
Histidine– Dưỡng ẩm
Glycine– Dưỡng ẩm
Glutamic Acid– Dưỡng ẩm
Cysteine– Chống oxy hóa
Cysteic Acid– Dưỡng ẩm
Aspartic Acid– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Hình thành collagen
Arginine– Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Alanine– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer– Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Xanthan Gum– Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Disodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Polyglyceryl 10 Oleate– Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
Glycereth-25 PCA Isostearate– Nhũ hóa
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *