Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem che khuyết điểm – Thành phần nổi bật: Dầu Jojoba; Panthenol; Tocopherol – Công dụng: Làm mờ rãnh nhăn, quầng thâm, lỗ chân lông – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/AUcOrKAy7G |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua (Water) | – Dung môi | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | Độ an toàn của thành phần này cao hơn nếu không sử dụng trong các sản phẩm dạng bột/xịt | ||
Neopentyl Glycol Diethylhexanoate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Trimethylsiloxysilicate | – Làm mềm da – Khóa ẩm | |||
Hydrogenated Polyisobutene | – Làm mềm da | |||
Boron Nitride | – Tăng độ bám dính – Hút dầu thừa | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | |||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Làm mềm da – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Isododecane | – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Giữ ẩm | |||
Lauryl Peg-10 Tris(Trimethylsiloxy)Silylethyl Dimethicone | – Nhũ hóa – Phân tán sắc tố | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone | -Nhũ hóa | |||
Magnesium Sulfate | – Kiểm soát độ nhớt | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Tridecyl Trimellitate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày nhũ tương – Bắt sáng | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Chlorphenesin | – Bảo quản | Chlorphenesin được hấp thụ qua da, nhưng tốc độ hấp thụ thấp hơn tốc độ chuyển hóa và bài tiết hợp chất. Nó không gây độc gen hoặc độc tố phát triển. | ||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Trisodium Ethylenediamine Disuccinate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract | – Dưỡng ẩm | Chiết xuất Nấm Tuyết được cho là có khả năng giữ nước vượt trội hơn cả Hyaluronic Acid | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Pentaerythrityl Tetra-Di-T-Butyl Hydroxyhydrocinnamate | – Chống oxy hóa – Ổn định thành phần – Giữ màu son | |||
CI 77891 (Titanium Dioxide) | – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
CI 77491 (Iron Oxide) | – Tạo màu | |||
CI 77492 (Iron Oxide) | – Tạo màu | |||
CI 77499 (Iron Oxide) | – Tạo màu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Timeless Hydrating Eye Cream
Review thành phần Judydoll Soft & Velvet Matte Powder Foundation
Review thành phần Sungboon Active Marine Astaxanthin Capsule Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT SENKA PERFECT WHIP FOAM CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC HUXLEY MOIST CUSHION OWN ATTITUDE
Review thành phần Torriden Dive In Toner