Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Niacinamide; Tranexamic Acid – Công dụng: Dưỡng sáng; Mờ thâm; Cấp ẩm; Làm dịu da – Loại da phù hợp: Da xỉn màu, nhạy cảm – Mua sản phẩm chính hãng tại: https://shope.ee/lchfNw6r |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
Isotridecyl Isononanoate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Phenyl Trimethicone | – Làm mềm da | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Tranexamic Acid | – Cải thiện nám, đốm nâu – Làm sáng da | Tốt cho da xỉn màu | ||
Diglycerin | – Giữ ẩm – Dung môi | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Polyglyceryl-3 Distearate | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Cetyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Anhydroxylitol | – Tăng cường ngậm nước – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da | ||
Polyacrylate Crosspolymer-6 | – Tăng cường kết cấu | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Zea Mays (Corn) Starch | – Kiểm soát độ nhớt | |||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Microcrystalline Cellulose | – Tẩy tế bào chết – Tăng cường kết cấu | |||
Mannitol | – Dưỡng ẩm – Tạo mùi thơm | |||
Glyceryl Stearate Citrate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | Tốt cho da xin màu, nhạy cảm | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Pyrus Communis (Pear) Flower Extract | – Dưỡng da | No Information | ||
Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Oil-Free Ultra Moisturizing Lotion (with Birch Sap)
Review thành phần Torriden Cellmazing Firming Cream
Review thành phần Aprilskin Real Carrotene Blemish Clear Vita Pad
Review thành phần Beauty Of Joseon Green Plum Refreshing Cleanser
Review thành phần Aestura A-Cica 365 Relief Cream
Review thành phần Dear Klairs Midnight Blue Calming Cream