![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Bông đắp – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Vitamin C; Glutathione; LHA – Công dụng: Dưỡng sáng, mờ thâm; Tẩy tế bào chết nhẹ nhàng – Loại da phù hợp: Da thô ráp, xỉn màu – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/8UtpHkbdIo |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Vincetoxicum Atratum Extract | – Làm dịu da | ![]() | ||
Phellinus Linteus Extract | – Dưỡng ẩm – Chống lão hóa | ![]() | ||
Althaea Rosea Flower Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Chitosan | – Tạo màng giữ ẩm – Làm dịu da | ![]() | ||
Malus Domestica Fruit Cell Culture Extract | – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | ![]() | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ![]() | |
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Polyglyceryl-10 Isostearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Polyglyceryl-10 Oleate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Sodium Phytate | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() | ||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ![]() | |
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Glucosylrutin | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | ![]() | ||
Ascorbic Acid (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
3-O-Ethyl Ascorbic Acid (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Ascorbyl Glucoside (Vitamin C) | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Capryloyl Salicylic Acid (LHA) | – Tẩy tế bào chết – Làm sáng da | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | ![]() | |
Ferulic Acid | – Chống oxy hóa – Ổn định quang học | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ![]() | |
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm đều màu da | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | Cách tẩy tế bào chết của AHA sẽ làm lộ ra làn da mới có thể dễ nhạy cảm hơn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. | ![]() |
Dipotassium Phosphate | – Điều chỉnh độ pH | ![]() | ||
Acetyl Glucosamine | – Cấp nước – Làm dịu da – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Cellulose Gum | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng giữ ẩm – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Caffeine | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Giảm bọng mắt | ![]() | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
