Review thành phần Beplain Cica PDRN Skin Booster Serum

Thông tin từ nhà sản xuất:
– Loại sản phẩm: Tinh chất
– Thành phần nổi bật: Phức hợp Rau Má; Sodium DNA; Panthenol
– Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu & tái tạo da; Dưỡng da bóng khỏe
– Loại da phù hợp: Mọi loại da
– Mua tại Beplain Official Store: https://s.shopee.vn/9KWSODXDng
THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Purified Water– Dung môi
Butylene Glycol– Dưỡng ẩm
– Làm mềm
– Dung môi
– Bảo quản
– Tăng cường thẩm thấu
Dipropylene Glycol– Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Tăng cường thẩm thấu
Glycerin– Dưỡng ẩm
Niacinamide– Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa
1,2-Hexanediol– Dung môi
– Bảo quản
Sodium Polyacrylate– Tăng cường kết cấu
– Nhũ hóa
Phenyl Trimethicone– Làm mềm da
Centella Asiatica Extract– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Sodium DNA– Thúc đẩy tái tạo da
– Chống lão hóa
Bifida Ferment Filtrate– Cân bằng hệ vi sinh trên da
Glyceryl Acrylate/​Acrylic Acid Copolymer– Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
PVM/MA Copolymer– Kết dính
– Tạo màng
– Ổn định nhũ tương
Trideceth-10– Nhũ hóa
Madecassoside– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Arginine– Dưỡng ẩm
– Hỗ trợ hàng rào bảo vệ da
Lactobacillus Ferment Lysate– Cải thiện hàng rào bảo vệ da
– Chống lão hóa
Tốt cho mọi loại da
Asiaticoside– Chữa lành vết thương
– Chống viêm
– Chống oxy hóa
Tốt cho da kích ứng, tổn thương, lão hóa
Portulaca Oleracea Extract– Làm dịu kích ứng
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương, viêm mụn
Madecassic Acid– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Asiatic Acid– Chống oxy hóa
– Chống viêm
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da kích ứng, tổn thương, lão hóa
Beta-Glucan– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Phục hồi da
– Chống lão hóa
Tốt cho mọi loại da
Hydrogenated Lecithin– Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Sodium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Triticum Vulgare (Wheat) Germ Extract– Dưỡng ẩm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil– Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
Candida Bombicola/Glucose/Methyl Rapeseedate Ferment– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Ceramide NP– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu
Glycolipids– Nhũ hóa
Hydrolyzed Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Sodium Acetylated Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hyaluronic Acid– Tăng cường ngậm nướcTốt cho mọi loại da
Sodium Hyaluronate Crosspolymer– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Potassium Hyaluronate– Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Hydroxyacetophenone– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Cetearyl Olivate– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Sorbitan Olivate– Nhũ hóa
Caprylyl Glycol– Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Ethylhexylglycerin– Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Panthenol– Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Adenosine– Cải thiện nếp nhăn
– Chống viêm
– Chữa lành vết thương
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate– Tăng cường kết cấu
– Ổn định thành phần
– Điều chỉnh độ nhớt
Citric Acid– Điều chỉnh độ pH
– Tạo phức
Disodium EDTA– Tạo phức (ổn định thành phần)
Malt Extract– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Hydrogenated Polydecene– Làm mềm da
– Tạo màng chống thấm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *