Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Xịt chống nắng
- Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Ethylhexyl Salicylate; Octocrylene; Polysilicone-15; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống bụi mịn PM2.5 và chống dính cát
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/1fs1X0Umff
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Butane | – Làm lạnh | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng cho vùng da quanh mắt do tăng nguy cơ hấp thụ hoặc sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào do (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Isobutane | – Khí nén | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng cho vùng da quanh mắt do tăng nguy cơ hấp thụ hoặc sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào do (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các lo ngại về đường hô hấp. | ||
Propane | – Khí nén | |||
Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Làm đầy khuyết điểm | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nếu sử dụng với nồng độ lớn | ||
Water (Aqua) | – Dung môi | |||
Isododecane | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng | |||
Vinyl Dimethicone/Methicone Silsesquioxane Crosspolymer | – Tăng độ nhớt – Phân tán – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Alcohol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Diisopropyl Sebacate | – Tăng cường chống nắng – Giảm bóng nhờn | |||
Ethylhexyl Salicylate | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Isopropyl Myristate | – Giảm nhờn rít – Tăng cường thẩm thấu – Bảo quản mỹ phẩm | |||
Lauryl PEG-9 Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Làm mịn – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Octocrylene | – Trung hòa tia UV – Tăng tính ổn định cho thành phần chống nắng | |||
PEG/PPG-9/2 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Polysilicone-15 | – Hấp thụ tia UVB | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không dioc975 FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Dextrin Palmitate | – Nhũ hóa – Giảm oxy hóa | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Sorbitan Sesquiisostearate | – Nhũ hóa | |||
PPG-17 | No Information | |||
Disteardimonium Hectorite | – Nhũ hóa – Phân tán sắc tố – Tăng cường kháng nước | |||
Trimethylsiloxysilicate | – Làm mịn bề mặt da – Chống thấm nước | Thành phần này là thành viên của nhóm hợp chất được gọi là PFAS. Với nhiều ảnh hưởng sức khỏe được ghi nhận đối với một số ít chất PFAS được nghiên cứu kỹ lưỡng và hàng trăm PFAS khác trong thương mại thiếu dữ liệu về độc tính, EWG cho rằng chúng cần có mức độ phòng ngừa thích hợp để bảo vệ sức khỏe người dùng_Nguồn EWG | ||
Isostearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Sodium Citrate | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
PEG-10 Dimethicone | – Tạo màng bảo vệ da – Ngăn mất nước – Lắp đầy khuyết điểm | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
Synthetic Fluorphlogopite | – Làm dày kết cấu – Nâng tông (bắt sáng) | |||
BHT | – Bảo quản | FDA đã công nhận BHT là một chất phụ gia an toàn trong mỹ phẩm (GRAS) nếu nồng độ từ 0,02% trở xuống | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Fragrance (Parfum) | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Trisodium EDTA | – Tạo phức | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Giảm bóng nhờn – Dung môi | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
PEG-6 | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Ngoài ra, PEG với số càng nhỏ thì khả năng hấp thụ vào da càng cao. | ||
Saccharide Isomerate | – Cấp nước – Giảm kích ứng – Bảo vệ da | |||
Triethoxysilylethyl Polydimethylsiloxyethyl Dimethicone | – Nhũ hóa – Làm mềm da – Giữ ẩm | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
Potentilla Erecta Root Extract | – Chống viêm – Làm se da | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Soluble Collagen | – Cải thiện lão hóa | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY DA CHẾT NARUKO TEA TREE SHINE CONTROL & BLEMISH CLEAR PEELING GEL
Review thành phần Beauty Of Joseon Serum: Rice + Alpha-Arbutin
Review thành phần Avene Extremely Gentle Cleanser
Review thành phần Timeless Matrixyl®️ 3000 Serum
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA GOLD + MARINE COLLAGEN REJUVENATING EYE SERUM
Review thành phần P.Calm Underpore Holy Basil Cleansing Oil