Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Mặt nạ đất sét
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Ngải Cứu; Niacinamide; Salicylic Acid (BHA)
- Công dụng: Làm sạch lỗ chân lông; Làm dịu mụn; Hấp thụ dầu thừa
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da mụn (mụn trứng cá/đầu đen)
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/4AZK1Nu3ey
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Montmorillonite | – Hấp thụ dầu thừa – Làm đặc kết cấu | Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Artemisia Vulgaris (Mugwort) Extract | – Tái tạo da – Làm lành vết thương – Ngừa viêm mụn | Tốt cho da tổn thương, viêm mụn, nhạy cảm | ||
Cetearyl Alcohol | – Cấp ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc kết cấu | |||
Oryza Sativa (Rice) Bran Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô, thô ráp | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Ethylhexyl Palmitate | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Ổn định mùi hương | |||
Ci 77891 | – Tạo màu | |||
Magnesium Aluminum Silicate | – Làm đặc kết cấu – Tạo màu | |||
Glyceryl Stearate | – Giữ ẩm – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Volcanic Soil | – Hấp thụ dầu thừa – Làm sạch bụi bẩn – Loại bỏ độc tố | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu, lỗ chân lông to | ||
PEG-100 Stearate | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | Với số lượng PEG lớn, thành phần này khó thâm nhập vào da nên không gây ra tác dụng phụ đáng kể | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Cetearyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Chlorphenesin | – Bảo quản | Thành phần này có tỷ lệ kích thích cao đối với những người dị ứng với chất bảo quản. Nồng độ tối ưu để tránh phản ứng da là dưới 0,5% | ||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Alchemilla Vulgaris Extract | – Chống oxy hóa – Tái tạo da | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa, tổn thương | ||
Bisabolol | – Làm dịu da – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước – Kháng khuẩn | |||
Sophora Flavescens Root Extract | – Chống oxy hóa | |||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Opuntia Ficus-Indica Stem Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Ophiopogon Japonicus Root Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol | – Dung môi – Dưỡng ẩm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Lactobacillus Ferment | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Giảm mụn – Bảo vệ da | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Zingiber Officinale (Ginger) Root Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Bảo quản | Có nguy cơ gây kích ứng ở nồng độ thấp từ 2% | ||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kháng viêm – Tái tạo da | |||
Gentiana Scabra Extract | – No Information | |||
Amylopectin | – Làm đặc kết cấu | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Fomes Officinalis (Mushroom) Extract | – No Information | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Banksia Serrata Flower Extract | – No Information | |||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Propylparaben | – Bảo quản | Paraben “bắt chước” estrogen và có thể tiềm ẩn nguy cơ gây rối loạn nội tiết tố_Nguồn EWG | ||
Glycyrrhiza Inflata Root Extract | – Ức chế melanin – Cải thiện mụn viêm – Làm dịu kích ứng | Tốt cho da sạm nám, viêm mụn, kíc ứng | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_ Nguồn Healthline | |
Royal Jelly Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Ci 77492 | – Tạo màu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 2% SALICYLIC ACID ANTI ACNE SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG CLINIQUE MOISTURE SURGE 72-HOUR AUTO-REPLENISHING HYDRATOR
Review thành phần Aestura Theracne 365 Soothing Active Moisturizer
Review thành phần Beplain Mung Bean Cleansing Water
Review thành phần Cocoon Ben Tre Coconut Lip Balm
Review thành phần P.Calm Barrier Cycle Toner Pad