Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Phấn phủ dạng bột
- Thành phần nổi bật: 6 loại thảo mộc (Hồng Táo; Trần Bì; Chi Tử; Kim Ngân, Hạt Đào; Ý Dĩ)
- Công dụng: Kiểm soát dầu nhờn; Che phủ mỏng nhẹ
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/A9qTt6q1zP
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Talc | – Kiểm soát dầu nhờn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Mica | – Tạo hiệu ứng tươi sáng/lấp lánh | |||
Cellulose | – Làm mượt kết cấu | |||
Silica | – Hấp thụ dầu thừa | |||
Myristyl Myristate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu được sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào (ví dụ: thuốc xịt, bột) vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Isononyl Isononanoate | – Giữ ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Mineral Oil | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Zinc Carbonate | – Chống ngứa – Làm trắng | |||
Methicone | – Làm mịn da – Tăng độ bám | |||
Acrylonitrile/Methacrylonitrile/Methyl Methacryiate Copolymer | – Hấp thụ nước/dầu | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dưỡng ẩm | |||
Isostearyl Alcohol | – Dưỡng ẩm | |||
Zizyphus Jujuba Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, kích ứng | ||
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Extract | – Tạo mùi thơm | No Information | ||
Gardenia Florida Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Lonicera Caprifolium (Honeysuckle) Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa – Bảo quản | |||
Pyrus Communis (Pear) Seed Extract | ||||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Iron Oxides | – Tạo màu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Eye Cream
Review thành phần Isntree Ultra-low Molecular Hyaluronic Acid Toner
Review thành phần Zakka Naturals Kintsugi B5 Intense Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN MUNG BEAN BALANCING TONER
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA HYALURONIC + CERAMIDES DOUBLE BOOSTER SERUM
Review thành phần Bioderma Sensibio H20