Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt
- Thành phần nổi bật: 32.32% chiết xuất Đậu Xanh, bột Trà Xanh, chiết xuất Rau Má
- Công dụng: Làm sạch, thải độc da; Làm dịu da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da mụn, kích ứng
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/LMXlIpsHY
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN) |
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Vigna Radiata Seed Extract (33%) | – Chống oxy hóa | |||
Sodium Cocoyl Glycinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo nhiều bọt | Làm sạch dịu nhẹ, không gây khô/kích ứng da với nồng độ lên đến 10% | ||
Sodium Lauroyl Glutamate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Lauryl Betaine | – Hoạt động bề mặt – Hỗ trợ tạo bọt | |||
Betaine | – Dưỡng ẩm – Cải thiện nếp nhăn | |||
Camellia Sinensis Leaf Powder | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờ | Tốt cho da dầu mụn | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydroxypropyl Starch Phosphate | – Làm dặc kết cấu – Tăng độ nhớt | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dường ẩm | |||
Phellodendron Amurense Bark Extract | – Kháng khuẩn – Giảm mụn – Ngừa sẹo thâm | Tốt cho da viêm mụn | ||
Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Root Extract | – Cải thiện sắc tố – Chống viêm – Chống oxy hóa | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_Nguồn Healthline | No Information | |
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờ | Tốt cho da dầu mụn | ||
Anthemis Nobilis Flower Extract | – Tạo mùi thơm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn, nhạy cảm | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Làm dịu da – Kháng khuẩn | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Kháng viêm – Chống khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Corallina Officinalis Extract | – Cải thiện độ nhớt – Tẩy tế bào chết – Dưỡng ẩm | |||
Phaseolus Radiatus Seed Powder | – Chống oxy hóa – Tẩy tế bào chết | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm – Tăng độ căng mịn cho da | Tốt cho da thiếu nước, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Dehydroxanthan Gum | – Làm đặc kết cấu | |||
Water | – Dung môi | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Cetyl Hydroxyethyl Cellulose | – Dưỡng ẩm – Tạo gel – Làm mượt kết cấu | |||
Rutile | – Tạo màu trắng | |||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Ngăn chặn phản ứng viêm – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Palmitoyl Tripeptide-1 | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Beplain Sunmuse Tone Up & Correcting Matte Sunscreen SPF50+ PA++++
Review thành phần Dr.Jart+ Cicapair Intensive Soothing Repair Treatment Lotion
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD BB CREAM SPF24 PA++
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE VITAMIN C GEL WASH
Review thành phần Aestura Theracne 365 Active Serum
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD SOAP A