Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
- Thành phần chống nắng: Titanium Dioxide; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate; Ethylhexyl Triazone; Diethylhexyl Butamido Triazone; Trisiloxane
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Nâng tông; Dưỡng ẩm
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, kể cả da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/AUTWKdlLuc
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dibutyl Adipate | – Làm mịn kết cấu – Dung môi | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Làm trắng kết cấu | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Làm mượt kết cấu – Bảo quản | |||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Giữ ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Diethylhexyl Butamido Triazone | – Hấp thụ tia UV | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Epilobium Angustifolium Flower/Leaf/Stem Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Làm dịu da | |||
Rhododendron Ferrugineum Extract | – Chống oxy hóa | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Prunus Persica (Peach) Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Prunus Persica (Peach) Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Prunus Serrulata Flower Extract | – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Làm dịu da – Kháng khuẩn | |||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Tuber Magnatum Extract | – Chống lão hóa – Phục hồi tổn thương da – Giảm nếp nhăn – Giảm bọng mắt | Tốt cho mọi loại da, đăc biệt là da tổn thương, lão hóa | ||
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu vỏ Cam Ngọt chứa lượng lớn thành phần hương thơm dễ gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu vỏ Cam Sành chứa lượng lớn thành phần hương thơm dễ gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mọng | ||
Litsea Cubeba Fruit Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Rosa Damascena Flower Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | |||
Betula Platyphylla Japonica Juice | – Dưỡng ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Polyhydroxystearic Acid | – Làm đặc – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
VP/Eicosene Copolymer | – Tạo màng kháng nước – Tăng độ bám | |||
Dimethiconol | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da | |||
Trisiloxane | – Hấp thụ tia UVA và một phần tia UVB | Trisiloxane là chất chống nắng không được phê duyệt ở Hoa Kỳ | ||
Coco-Caprylate/Caprate | – Làm mềm da | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng độ nhớt – Ổn định nhũ tương – Làm dày kết cấu | |||
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng độ nhớt – Ổn định nhũ tương | |||
Alumina | – Tạo màu trắng – Kiểm soát dầu nhờn | Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da. | ||
Hydroxypropyl Methylcellulose Stearoxy Ether | – Tăng độ nhớt | |||
Dicaprylyl Carbonate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Sodium Polyacrylate | – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Xử lý bề mặt – Phân tán sắc tố | |||
T-Butyl Alcohol | – Dung môi – Tạo mùi thơm | |||
PVM/MA Copolymer | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Polyether-1 | – Làm đặc kết cấu – Kiểm soát độ nhớt | |||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước sâu – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước, kém căng mịn | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Disodium Phosphate | – Điều chỉnh độ pH | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Iron Oxides (CI 77492) | – Tạo màu | |||
Iron Oxides (CI 77491) | – Tạo màu | |||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA WHITE TRUFFLE FIRST AROMATIC TONER
Review thành phần Cosrx Pure Fit Cica Toner
Review thành phần Image Skincare Ormedic Balancing Eye Lift Gel
Review thành phần L’Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid 2.5% Hyaluron + Caffeine Eye Serum
Review thành phần Parnell Cicamanu Cotton Clear Pad
Review thành phần Caryophy Portulaca Ampoule