![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước dưỡng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Keo Ong; Panthenol; Niacinamide; Ceramide – Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Tăng độ đàn hồi da – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại CNP Laboratory Offcial Store: https://s.shopee.vn/3AilJPtRgw |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Điều chỉnh độ nhớt | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Methyl Gluceth-20 | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Sophora Angustifolia Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da xỉn màu | ![]() | |
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
PEG/PPG-17/6 Copolymer | – Dung môi – Giữ ẩm | ![]() | ||
Sucrose Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Propolis Extract | – Chống oxy hóa – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ![]() | |
Serine | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | Tốt cho da khô | ![]() | |
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | ![]() | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Polyquaternium-51 | – Tạo màng giữ ẩm | ![]() | ||
Lauryl Dimethicone/Polyglycerin-3 Crosspolymer | – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | ![]() | ||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | ![]() | ||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da khô, xỉn màu | ![]() | |
Linoleic Acid | – Làm mềm da – Làm dịu da | ![]() | ||
Palmitic Acid | – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
Pelargonium Graveolens Flower Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu Phong Lữ có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ![]() | |
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | Tốt cho da viêm mụn | ![]() | |
Honey Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ![]() | |
Houttuynia Cordata Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Ginkgo Biloba Nut Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm | ![]() | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Citronellol | – Tạo mùi thơm | Citronellol là thành phần hương thơm có thể gây nhạy cảm | ![]() | |
Geraniol | – Tạo mùi thơm | Geraniol là thành phần hương thơm có thể gây nhạy cảm | ![]() | |
Linalool | – Tạo mùi thơm | Linalool là thành phần hương thơm có thể gây nhạy cảm | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
