Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Nước dưỡng
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Keo Ong; Panthenol; Niacinamide; Ceramide
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Củng cố hàng rào bảo vệ da; Làm dịu da; Tăng độ đàn hồi
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da sau trị liệu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/1LFfl8M2Ht
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Glycereth-26 | – Giữ ẩm – Hòa tan thành phần – Nhũ hóa | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Methyl Gluceth-20 | – Dưỡng ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Betaine | – Cấp ẩm | Tốt cho da khô, mất nước, tổn thương do tia UV | ||
Sophora Angustifolia Root Extract | – Chống oxy hóa – Ngừa đốm nâu | |||
Hydrogenated Lecithin | – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
PEG/PPG-17/6 Copolymer | – Dung môi | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Sucrose Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Cetearyl Alcohol | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa – Làm đặc kết cấu | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da xỉn màu, mỏng yếu, viêm mụn | ||
Propolis Extract (1,000Ppm) | – Chống oxy hóa – Chữa lành vết thương – Giữ ẩm | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Serine | – Dưỡng da | |||
Cholesterol | – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Polyquaternium-51 | – Dưỡng ẩm | |||
Lauryl Dimethicone/Polyglycerin-3 Crosspolymer | – Nhũ hóa | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mềm da | |||
Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da – Kháng viêm | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
Linoleic Acid | – Làm mềm da – Giữ ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Palmitic Acid | – Hoạt động bề mặt – Giữ ẩm/Ngăn mất nước | |||
Pelargonium Graveolens Flower Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu hoa Phong Lữ có chứa thành phần hương thơm Citronellol và Geraniol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm, kích ứng | ||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Honey Extract | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Làm dịu da | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Ginkgo Biloba Nut Extract | – Chống oxy hóa | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Madecassoside | – Kháng viêm – Tái tạo da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Citronellol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Geraniol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol Spicule Cream
Review thành phần Anua Heartleaf 70 Intense Calming Cream
Review thành phần Zakka Naturals Kintsugi B5 Intense Ampoule
Review thành phần Timeless Matrixyl®️ 3000 Serum
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE LOW PH CLEANSER
Review thành phần Aestura Atobarrier 365 Lotion