Mỹ phẩm Medicube nào dùng được cho mẹ bầu?

Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng tuyệt đối

SẢN PHẨM AN TOÀN CHO MẸ BẦU

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Mặt nạ ngủ chống lão hóa
Medicube Collagen Night Wrapping Mask
Water, Polyvinyl Alcohol, Glycerin, Agave Americana Stem Extract, Sodium Hyaluronate, 1,2-Hexanediol, Caprylyl Glycol, Polyglyceryl-10 Laurate, Chlorella Vulgaris Extract, Glucose, Butylene Glycol, Ethylhexylglycerin, Fructooligosaccharides, Fructose, Xanthan Gum, Cynanchum Atratum Extract, Caprylic/Capric Triglyceride, Hydrogenated Lecithin, Althaea Rosea Flower Extract, Ceramide NP, Tocopherol, Pancratium Maritimum Extract, Collagen Extract, Sodium Stearoyl Glutamate.
Mặt nạ miếng làm mát, thu nhỏ lỗ chân lông
Medicube Zero Pore Cooling Mask
Water(Aqua), Glycerin, Propanediol, Methylpropanediol, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Saccharide Hydrolysate, Carbomer, Tromethamine, Butylene Glycol, Ethylhexylglycerin, Xanthan Gum, Adenosine, Allantoin, Disodium EDTA, Methyl Diisopropyl Propionamide, Indigofera Tinctoria Extract, Hemerocallis Fulva Flower Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Myosotis Sylvatica Flower/​Leaf/​Stem Extract, Camphor, Palmitoyl Tripeptide-5, Hydroxycinnamic Acid, Rutin.

>>> Xem thêm: MỸ PHẨM AN TOÀN CHO MẸ BẦU TỪ TẤT CẢ THƯƠNG HIỆU

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI

TÊN SẢN PHẨM THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Bông đắp làm dịu da
Medicube Super Cica Pad
Water, Butylene Glycol, Propanediol, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Hydroxyacetophenone, Glycerin, Panthenol, Glycereth-25, PCA, Isostearate, Salicylic Acid [1], Tromethamine, Biosaccharide Gum-1, Ethylhexylglycerin, Glycereth-26, Melia Azadirachta Leaf Extract, Dipropylene Glycol, Disodium EDTA, Centella Asiatica Extract, Hydroxyethylcellulose, Melia Azadirachta Flower Extract, Polyglyceryl-10 Oleate, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Pentylene Glycol, Bacillus/Soybean Ferment Extract, Bletilla Striata Root Extract, Echinacea Purpurea Extract, Perilla Ocymoides Leaf Extract, Madecassoside, Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate, Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Sodium Hyaluronate, Ectoin, Houttuynia Cordata Extract, Asiatic Acid, Asiaticoside, Madecassic Acid.
Bông dắp dưỡng sáng da
Medicube Deep Vita C Pad
Hippophae Rhamnoides Water, Water(Aqua), Methyl Gluceth-20, Methylpropanediol, Niacinamide, Glycereth-26, Methyl Gluceth-10, Polyglycerin-3, 1,2-Hexanediol, Gluconolactone, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, Ethylhexylglycerin, Cymbopogon Martini Oil , Cymbopogon Nardus (Citronella) Oil , Adenosine, Butylene Glycol, Disodium EDTA, Mentha Viridis (Spearmint) Extract , Lactobacillus/Lemon Peel Ferment Extract, Geraniol, Citronellol, Coptis Japonica Extract, Cucumis Melo (Melon) Seed Extract, Litsea Cubeba Fruit Oil, Pelargonium Graveolens Extract, Allantoin, Dipotassium Glycyrrhizate [2], Panthenol, Sodium Hyaluronate, Lactic Acid, Glucose, Beta-Glucan, Linalool, Hyaluronic Acid, Glycerin, Caprylic/Capric Triglyceride, Tocopherol, Cetyl Palmitate, Ubiquinone, Polysorbate 80, Sorbitan Stearate, Sodium Benzoate, Citric Acid, Hydrogenated Lecithin, Palmitoyl Tripeptide-5, Ergothioneine, Hesperidin, Palmitoyl Tetrapeptide-10.
Tinh chất làm dịu da
Medicube Super Cica Ampoule 
Centella Asiatica Extract, Water(Aqua), Glycerin, Butylene Glycol, Methylpropanediol, Glycereth-26, 1,2-Hexanediol, Betaine, Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Extract [2], Carbomer, Tromethamine, Glycereth-25 PCA Isostearate, Ethylhexylglycerin, Dipotassium Glycyrrhizate [2], Allantoin, Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, Dipropylene Glycol, Panthenol, Gardenia Florida Fruit Extract, Adenosine, Propanediol, Polyglyceryl-10 Oleate, Centella Asiatica Root Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Coptis Japonica Extract, Pentylene Glycol, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Water, Madecassoside, Biosaccharide Gum-1, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract, Asiatic Acid, Madecassic Acid, Asiaticoside, Ectoin.
Tinh chất cho da mụn
Medicube Red Serum
Water, Dipropylene Glycol, Glycerin, Xylitol, Alcohol Denat., Propanediol, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Trehalose, Diethoxyethyl Succinate, Betaine, Pentylene Glycol, Butylene Glycol, Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, C12-14 Alketh-12, Dimethicone Crosspolymer, Polyisobutene, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Vinyl Dimethicone, Dipotassium Glycyrrhizate [2], Tromethamine, Zinc PCA, Carbomer, Salicylic Acid [1], Hydrogenated Lecithin, Isododecane, Allantoin, Dimethyl Sulfone, Panthenol, Polyquaternium-51, 4-Terpineol, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil, Caprylyl/Capryl Glucoside, Sorbitan Oleate, Adenosine, Ethylhexylglycerin, Melia Azadirachta Leaf Extract, Melia Azadirachta Flower Extract, Caprylic/Capric Triglyceride, Xanthan Gum, Coccinia Indica Fruit Extract, Ocimum Sanctum Leaf Extract, Aloe Barbadensis Flower Extract, Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract, Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract, Corallina Officinalis Extract, Ceramide NP, Sodium Stearoyl Glutamate, Tocopherol, Lactococcus Ferment Lysate, Decyl Glucoside, Camellia Sinensis Leaf Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Cladosiphon Okamuranus Extract, Salix Alba (Willow) Bark Extract, Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract, Sodium Chloride, Phenylpropanol, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract, Levulinic Acid, Sodium Levulinate, Pinus Densiflora Leaf Extract, Rutin.
Tinh chất thu nhỏ lỗ chân lông
Medicube Zero Pore One Day Serum
Water (Aqua), Gluconolactone, Methylpropanediol, Glycerin, Propanediol, Tromethamine, Polyglycerin-3, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Citric Acid, Dimethicone, Butylene Glycol, C12-14 Pareth-12, Hydroxyethylcellulose, Salicylic Acid [1], Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate, Lecithin, Allantoin, Lactic Acid, Glycolic Acid, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Dextrin, Indigofera Tinctoria Extract, Sodium Hyaluronate, Hyaluronic Acid, Sodium Citrate, Hemerocallis Fulva Flower Extract, Gardenia Florida Fruit Extract, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Trisodium Phosphate, Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract, Pentylene Glycol, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Sodium Acetylated Hyaluronate, Centella Asiatica Extract, Madecassoside, Lactobacillus Ferment Lysate, Taraxacum Officinale (Dandelion) Leaf Extract.
Tinh chất vi gai thu nhỏ lỗ chân lông
Medicube One Day Exosome Shot 2000
Water, Dipropylene Glycol, Glycerin, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Sodium Polyacrylate, Ethylhexyl Palmitate, C12-14 Alketh-12, Hydrogenated Polydecene, Hydrolyzed Sponge, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Caprylyl/Capryl Glucoside, Disodium EDTA, Panthenol, Lactobacillus Extracellular Vesicles, Campsis Grandiflora Flower Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Calcium Silicate, Sodium Silicate, Betaine Salicylate [1], Citric Acid, Gluconolactone.

[1] Salicylic Acid / Betaine Salicylate có thể hấp thụ qua da với một lượng nhỏ. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu đã kiểm tra kết quả của những phụ nữ sử dụng Acetylsalicylic Acid liều thấp trong thời kỳ mang thai và không thấy sự gia tăng nguy cơ về các tác dụng phụ như dị tật, sinh non hoặc nhẹ cân cho trẻ khi sinh ra. Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng các sản phẩm có chứa BHA < 2% trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ. (Nguồn PubMed)

[2] Cam Thảo được khuyến cáo không sử dụng quá nhiều trong thời gian mang thai vì có liên quan đến việc tăng huyết áp ở mẹ và giảm trí tuệ ở trẻ khi sinh ra. Tuy nhiên, hàm lượng cam thảo được xác định trong nghiên cứu là 250g (tương đương với một cốc nước/tuần). Hàm lượng này gấp rất nhiều lần so với chiết xuất cam thảo được sử dụng trong mỹ phẩm. Ngoài ra, các chuyên gia cũng nhấn mạnh rằng cam thảo an toàn nếu sử dụng ở mức độ vừa phải. Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng mỹ phẩm có chứa thành phần này trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ. (Nguồn Health)

SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG TỪ THÁNG 4 THAI KỲ

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Tinh chất giảm mụn, thâm
Medicube Red Succinic Acid Serum
Water, Glycereth-26, Niacinamide, Glycerin, Butylene Glycol, Panthenol, Caprylic/Capric Triglyceride, Dicaprylyl Ether, Arginine, Polyglyceryl-4 Laurate, Polyglyceryl-10 Stearate, Polyglyceryl-6 Laurate, Succinic Acid, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, 1,2-Hexanediol, Diethoxyethyl Succinate, Betaine, Propanediol, Hydroxyacetophenone, Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Salicylic Acid [1], Polyisobutene, Melia Azadirachta Leaf Extract, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Melia Azadirachta Flower Extract, Squalane, Allantoin, Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract, Tromethamine, Adenosine, Hydroxyethylcellulose, Xanthan Gum, Disodium EDTA, Sorbitan Oleate, Caprylyl/Capryl Glucoside, Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, Ocimum Sanctum Leaf Extract, Monascus Extract, Macadamia Ternifolia Seed Oil, Dextrin, Corallina Officinalis Extract, Geranium Maculatum Oil [3], Ceramide NP, Tocopherol, Phytosphingosine, Morinda Citrifolia Fruit Extract, Beta-Glucan, Momordica Charantia Fruit Extract, Hydrogenated Lecithin, Hibiscus Esculentus Fruit Extract, Lithospermum Erythrorhizon Root Extract.
Mặt nạ bùn giảm mụn đầu đen
Medicube Zero Pore Blackhead Mud Mask
Water, Kaolin (CI 77004), Bentonite, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Sodium Hyaluronate, Chlorella Vulgaris Extract, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil [3], Citrus Limon (Lemon) Peel Oil [3], Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil [3], Cynanchum Atratum Extract, Althaea Rosea Flower Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Diospyros Kaki Leaf Extract, Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract, Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract, Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract, Polygonum Cuspidatum Root Extract, Camellia Sinensis Leaf Extract, Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract, Zanthoxylum Piperitum Fruit Extract, Tetrasodium Pyrophosphate, Magnesium Aluminum Silicate, Caprylyl Glycol, Cellulose, Glucose, Butylene Glycol, Allantoin, Fructooligosaccharides, Fructose, Ethylhexylglycerin, Sodium Phytate, Tocopherol, Canadian Colloidal Clay, Gluconolactone, Salicylic Acid [1], Glycolic Acid [4], Pentylene Glycol, Montmorillonite, Illite, Methyl Diisopropyl Propionamide, Copper Tripeptide-1, Xanthan Gum, Caffeine, Limonene, Ferric Ammonium Ferrocyanide (CI 77510), Guaiazulene.

[3] Theo Liên đoàn các nhà trị liệu hương thơm chuyên nghiệp quốc tế IFPA, các loại tinh dầu tạo mùi thơm: Geranium Oil (phong lữ), Bergamot Oil (cam bergamot), Lemon Oil (chanh vàng) và Orange Oil (cam) có thể sử dụng trong tam cá nguyệt thứ II và III khi thai nhi đã phát triển ổn định. Trong tam cá nguyệt đầu tiên, các chuyên gia khuyến cáo mẹ không nên sử dụng bất kỳ tinh dầu có mùi hương nào để đảm bảo an toàn tốt nhất. Dù vậy, nếu sở hữu làn da đặc biệt nhạy cảm, mẹ vẫn nên hạn chế sử dụng các sản phẩm có chứa Essential Oils trong suốt thai kỳ để hạn chế nguy cơ kích ứng. (Nguồn IFPA)

[4] Glycolic Acid đã được nghiên cứu trên chuột và cho thấy có sự ảnh hưởng đến thể chất của con non khi cho chuột mẹ sử dụng với nồng độ từ 300mg/kg/ngày liên tục trong 20 ngày thông qua đường uống. Trong khi đó, chuột trưởng thành sẽ nặng khoảng 12 – 40g. Như vậy, mỗi ngày lượng Glycolic Acid được hấp thụ sẽ chiếm từ 2,5 – 0,75% trọng lượng cơ thể chuột. Con số này có thế gấp tối thiểu 100.000 lần so với lượng Glycolic Acid mà một người có thể hấp thụ vào cơ thể khi sử dụng mỹ phẩm có chứa khoảng 10% thành phần này. (Glycolic Acid chỉ có thể hấp thụ qua da tối đa khoảng 30%). Do đó, các chuyên gia cho rằng việc sử dụng mỹ phẩm có chứa Glycolic Acid trong thời kỳ mang thai sẽ không có khả năng gây nguy hiểm cho em bé đang phát triển. (Nguồn PubMed)

SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI

Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai

TÊN SẢN PHẨMTHÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ
Sáp tẩy trang Medicube Super Cica Exfoliating Cleansing Balm Ethylhexyl Palmitate, PEG-20 Glyceryl Triisostearate, Isododecane, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Synthetic Wax, PEG-10 Isostearate, Silica Dimethyl Silylate, Fragrance [5], Olea Europaea (Olive) Fruit Oil, Centella Asiatica Leaf Extract, Glyceryl Stearate, Water (Aqua), Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Polyglyceryl-3, Polyricinoleate, Gardenia Florida Fruit Extract, Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract, Butylene Glycol, Coptis Japonica Extract, Glycerin, 1,2-Hexanediol, Dipropylene Glycol, Polyglyceryl-10 Oleate, Centella Asiatica Root Extract, Centella Asiatica Extract, Pentylene Glycol, Madecassoside, Capryloyl Salicylic Acid, 4-Terpineol, Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil, Propanediol, Asiatic Acid, Madecassic Acid, Asiaticoside, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Oil, Indigofera Tinctoria Extract, Cynanchum Atratum Extract, Hemerocallis Fulva Flower Extract, Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract, Hydroxycinnamic Acid, Rutin.
Sữa rửa mặt Medicube Zero Foam Cleanser Glycerin, Myristic Acid, Sorbitol, Palmitic Acid, Potassium Hydroxide, Stearic Acid, Lauric Acid, Cetearyl Olivate, Potassium Cocoyl Glycinate, Parfum (Fragrance) [5], Sodium Cocoyl Isethionate, Sorbitan Olivate, Potassium Cocoate, Coconut Acid, Butylene Glycol, Sodium Isethionate, Sodium Polyacrylate, Portulaca Oleracea Extract, Gaultheria Procumbens (Wintergreen) Leaf Extract, Disodium EDTA, Camellia Japonica Flower Extract, Propanediol, Diisopropyl Adipate, Lecithin, 1,2-Hexanediol, Saponaria Officinalis Leaf Extract, Acrylic Acid/Acrylamidomethyl Propane Sulfonic Acid Copolymer, Dimethylmethoxy Chromanol, Glyceryl Caprylate, Citric Acid, Potassium Sorbate, Sodium Benzoate, Xanthan Gum, Chaenomeles Sinensis Fruit Extract, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Flower Extract, Melissa Officinalis Extract.
Sữa rửa mặt Medicube Red Foam Cleanser Water/Aqua/Eau, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Glyceryl Stearate SE, Cocamide DEA [6], Propylene Glycol, Cera Alba/Beeswax/Cire d’abille, Cocamidopropyl Betaine, Glycol Distearate, PEG-60 Hydrogenated Castor Oil, Salicylic Acid, Phenoxyethanol, Sodium Chloride, Chlorphenesin, Tocopheryl Acetate, Alcohol, Dinatrium Ethylendiaminetetracetic Acid, BHT, Sophora Angustifolia Root Extract.
Nước cân bằng Medicube Triple Collagen TonerWater, Glycerin, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Dipropylene Glycol, Niacinamide, Propanediol, Trehalose, Polysorbate 60, Glycereth-25 PCA Isostearate, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Hydroxyethylcellulose, Fragrance [5], Ethylhexylglycerin, Adenosine, Disodium EDTA, Hydrolyzed Collagen, Sodium Hyaluronate, Soluble Collagen, Hyaluronic Acid, Disodium Phosphate, Atelocollagen, Desamido Collagen, Sodium Phosphate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Collagen, Collagen Amino Acids, Procollagen, Collagen Extract.
Bông đắp Medicube Zero Pore Pad 2.0Water, Methylpropanediol, Trometamin, Lactic Acid, Alcohol Denat., 1,2-Hexanediol, Panthenol, Glycereth-26, Salicylic Acid, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP, Copolymer, Betaine, Trehalose, Polyglyceryl-10 Laurate, Ethylhexylglycerin, Glycerin, Allantoin, Polyglyceryl-10 Myristate, Disodium EDTA, Butylene Glycol, Sodium Hyaluronate, Betaine Salicylate, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil, Citrus Limon (Lemon) Peel Oil, Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [7], Eucalyptus Globulus Leaf Oil, Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil, Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract, Citrus Aurantifolia (Lime) Fruit Extract, Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract, Ethyl Hexanediol, Centella Asiatica Extract, Slix Alba (Willow) Bark Extract, Origanum Vulgare Leaf Extract, Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract, Lactobacillus/Soybean Ferment Extract, Cinnamomum Cassia Bark Extract, Scutellaria Baicalensis Root Extract, Portulaca Oleracea Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Limonene.
Bông đắp Medicube Red Succinic Acid Peeling PadWater, Butylene Glycol, Propanediol, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Alcohol, Panthenol, Succinic Acid, Glycerin, Polyglyceryl-10 Laurate, Polyglycerin-3, Tromethamine, Allantoin, Salicylic Acid, Vinyl Dimethicone, Ethylhexylglycerin, Coptis Japonica Root Extract, Xanthan Gum, Disodium EDTA, Cyanocobalamin, Hydrogenated Lecithin, Mentha Piperita (Peppermint) Oil [7], Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [7], Protease, Juniperus Virginiana Oil [7], Lavandula Hybrida Oil, Elettaria Cardamomum Seed Extract, Foeniculum Vulgare (Fennel) Seed Extract, Crocus Sativus Flower Extract, Coriandrum Sativum (Coriander) Extract, Tocopherol.
Tinh chất Medicube AGE-R Glutathione Glow Serum Water, Glycerin, PEG-8, Niacinamide, Butylene Glycol, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Betaine, Glycereth-26, Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane, Polyglyceryl-10 Laurate, Bifida Ferment Lysate, Methyl Gluceth-20, Panthenol, Squalane, Glucosylrutin, Hydrogenated Lecithin, Carbomer, Caprylic/Capric Triglyceride, Tromethamine, Xanthan Gum, Propanediol, Flavor (Fragrance) [5], Ethylhexylglycerin, Glutathione(500ppm), Adenosine, Ceramide NP, Sodium Phytate, Benzyl Glycol, Hydrolyzed Glycosaminoglycans, Sodium Hyaluronate, Dextrin, Theobroma Cacao (Cocoa) Extract, Beta-Glucan, Cyanocobalamin, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Tocopherol, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Soluble Collagen, Hyaluronic Acid, Sodium Acetylated Hyaluronate, Sodium Stearoyl Glutamate.
Tinh chất Medicube Triple Collagen Serum Water (Aqua), Glycerin, Butylene Glycol, Cetyl Ethylhexanoate, Niacinamide, Glycereth-26, Alcohol Denat., 1,2-Hexanediol, Cyclopentasiloxane, Cyclohexasiloxane, Trehalose, Dimethicone, Carbomer, Cetearyl Olivate, Tromethamine, Sorbitan Olivate, Ethylhexylglycerin, Collagen Extract, Fragrance [5], Adenosine, Disodium EDTA, Benzyl Benzoate, Linalool, Limonene, Geraniol, Atelocollagen, Desamido Collagen, Citronellol, Hydrolyzed Collagen, Sodium Hyaluronate, Soluble Collagen, Hyaluronic Acid, Hydroxycitronellal, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Collagen, Collagen Amino Acids, Sodium Acetylated Hyaluronate, Procollagen, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Citral, Benzyl Alcohol.
Tinh chất Medicube Zero Pore Serum 2.0Water, Butylene Glycol, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Cyclopentasiloxane, Cetyl Ethylhexanoate, Cyclohexasiloxane, Polysorbate 60, Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane, Dimethicone, Phenoxyethanol, Glyceryl Stearate, PEG-100 Stearate, Tromethamine, Chlorphenesin, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Polyacrylate-13, Fragrance [5], Polyisobutene, Caprylyl Glycol, Carbomer, Ethylhexylglycerin, Camellia Japonica Flower Extract, 1,2-Hexanediol, Disodium EDTA, Cymbopogon Schoenanthus Extract, Sanguisorba Officinalis Root Extract, Uncaria Gambir Extract, Polysorbate 20, Pelargonium Graveolens Extract, Cinnamomum Zeylanicum Bark Extract, Nelumbo Nucifera Flower Extract, Fomes Officinalis (Mushroom) Extract, Mentha Rotundifolia Leaf Extract, Sorbitan Isostearate, Isoceteth-10, Isoceteth-25, Pinus Palustris Leaf Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Sodium Polyacrylate, Citrus Aurantifolia (Lime) Peel Extract, BHT.
Tinh chất Medicube PDRN Pink Peptide SerumPurified Water, Glycerin, Dipropylene Glycol, Isopropyl Myristate, Glycereth-26, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Sodium DNA, Butylene Glycol, Polyglycerin-3, Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Polyisobutene, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Iris Extract, Tromethamine, Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, PVM/MA Copolymer, Ethylhexylglycerin, Caprylyl Glycol, Fragrance [5], Indian Sage Leaf Extract, Adenosine, Caprylyl/Capryl Glucoside, Sorbitan Oleate, Indian Sage Flower Extract, Sodium Hyaluronate, Disodium EDTA, Curcuma Longa Root Extract, Cyanocobalamin, Hydrolyzed Collagen, Ubiquinone, Holy Basil Leaf Extract, Coral Extract, Palmitoyl Pentapeptide-4, Palmitoyl Tripeptide-1, Palmitoyl Tetrapeptide-7, Copper Tripeptide-1, Acetyl Hexapeptide-8, Salmon Roe Extract, Atelocollagen.
Tinh chất Medicube Collagen Glow Booster SerumWater, Glycerin, Dicaprylyl Ether, Isononyl Isononanoate, Butylene Glycol, Dipropylene Glycol, C9-12 Alkane, PEG-30 Dipolyhydroxystearate, Polyglyceryl-4 Oleate, Magnesium Sulfate, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Polyglyceryl-3 Polyricinoleate, Milk Protein Extract, Fragrance (Parfum) [5], Caprylyl Glycol, Chlorella Vulgaris Extract, Glucose, Fructooligosaccharides, Fructose, Caprylic/Capric Triglyceride, Adenosine, Hydrogenated Lecithin, Soluble Proteoglycan, Ethylhexylglycerin, Benzyl Salicylate, Limonene, Ceramide NP, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Linalool, Hexyl Cinnamal, Hydroxycitronellal, Tocopherol, Alpha-Isomethyl Ionone, Beta-Glucan, Geraniol, Hydrolyzed Elastin, Hydrolyzed Collagen, Hexapeptide-2, Biotin, Sodium DNA.
Tinh chất Medicube Deep Vita A Retinol Serum Water, Dipropylene Glycol, Butylene Glycol, Glycerin, Propanediol, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Macadamia Integrifolia Seed Oil, Olea Europaea (Olive) Fruit Oil, Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Vitis Vinifera (Grape) Seed Oil, Macadamia Ternifolia Seed Oil, Retinal [8], Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Collagen, Chitosan, Centella Asiatica Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Coco-Caprylate/Caprate, Squalane, Polyglyceryl-3 Distearate, Dimethyl Isosorbide, Pentylene Glycol, Panthenol, 4-t-Butylcyclohexanol, Hydrogenated Lecithin, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Sucrose Palmitate, Caprylic/Capric Triglyceride, Hydroxypinacolone Retinoate [8], Diethylhexyl Syringylidenemalonate, Tromethamine, Ethylhexylglycerin, Glyceryl Stearate Citrate, Allantoin, Biosaccharide Gum-1, Dipotassium Glycyrrhizate, Adenosine, Retinol [8], Bakuchiol, Retinyl Palmitate [8], Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols, Linoleic Acid, Cholesterol, Polyglyceryl-10 Laurate, Ceramide NP, PPG-13-Decyltetradeceth-24, Retinyl Linoleate [8], Phytosteryl/Behenyl/Octyldodecyl Lauroyl Glutamate, Beta-Glucan, Aluminum/Magnesium Hydroxide Stearate, Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate, Potassium Cetyl Phosphate, Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate, Silica, Isopropyl Lauroyl Sarcosinate, Tocopherol, Retinyl Retinoate [8], Tris(Tetramethylhydroxypiperidinol) Citrate, Benzotriazolyl Dodecyl p-Cresol, Xanthan Gum, Disodium EDTA, Fragrance (Parfum) [5].
Tinh chất Medicube Deep Collagen Glow Bubble SerumWater (Aqua), Glycerin, Propanediol, Soluble Collagen (47923.21ppm), Glycereth-26, Cetyl Ethylhexanoate, Caprylic/Capric Triglyceride, Polyglyceryl-10 Laurate, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Polyglycerin-3, Pentaerythrityl Tetraisostearate, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Sodium Lauroyl Glutamate, Gardenia Florida Fruit Extract, Butylene Glycol, Dextrin, Xanthan Gum, Hydroxyethyl Urea, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Allantoin, Collagen Extract (97.406ppm), Macadamia Ternifolia Seed Oil, Atelocollagen (7.001ppm), Desamido Collagen (6.7ppm), Hydrogenated Lecithin, Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Elastin, Hydrolyzed Collagen (3.76ppm), Caprylyl Glycol, Hyaluronic Acid, Cholesterol, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Sorbitan Laurate, Silica, Retinal, Glutathione, Brassica Campestris (Rapeseed) Sterols, Thioctic Acid, Ceteth-5, Ceteth-3, Collagen (0.71ppm), Collagen Amino Acids (0.61ppm), Potassium Cetyl Phosphate, Pentaerythrityl Tetra-di-t-butyl Hydroxyhydrocinnamate, Hydroxyethylcellulose, Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester, Sodium Acetylated Hyaluronate, Procollagen (0.1ppm), Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Acetyl Hexapeptide-1, Palmitoyl Tripeptide-5, Disodium EDTA, Acetyl Octapeptide-3, Soluble Collagen Crosspolymer (0.001ppm), Rosin Hydrolyzed Collagen (0.001ppm), Potassium Myristoyl Hydrolyzed Collagen (0.001ppm), Fragrance [5].
Kem dưỡng Medicube Zero Pore One Day Cream Water (Aqua), Panthenol, Butylene Glycol, Propanediol, Cetyl Ethylhexanoate, Octyldodecanol, Niacinamide, Isohexadecane, Isododecane, Glyceryl Stearate, Polyglyceryl-3 Distearate, 1,2-Hexanediol, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Dimethicone, Cyclopentasiloxane, Cetearyl Olivate, Sorbitan Olivate, Stearyl Alcohol, Dimethyl Sulfone, Cetyl Alcohol, Polyacrylate-13, Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate, Sodium Stearoyl Glutamate, Hydrogenated Polyisobutene, Glyceryl Stearate Citrate, Salicylic Acid, Ethylhexylglycerin, Allantoin, Polyglyceryl-10 Laurate, Ethylhexyl Palmitate, Adenosine, Dextrin, Sorbitan Isostearate, Tromethamine, Beta-Glucan, Sodium Hyaluronate, Glycerin, Sodium Citrate, Gardenia Florida Fruit Extract, Myristyl Alcohol, Trisodium Phosphate, Hyaluronic Acid, Pullulan, Lauryl Alcohol, Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Diospyros Kaki Fruit Extract, Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract, Camellia Sinensis Leaf Extract, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Palmitoyl Tripeptide-5, Sodium Acetylated Hyaluronate, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Hydroxycinnamic Acid, Rutin, Fragrance [5].
Kem dưỡng Medicube Collagen Jelly Cream Water, Propanediol, Dipropylene Glycol, Butylene Glycol, Methylpropanediol, Diethoxyethyl Succinate, Ethoxydiglycol, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer, Niacinamide, Trehalose, 1,2-Hexanediol, Chlorella Vulgaris Extract, Collagen, Hydrolyzed Collagen, Cynanchum Atratum Extract, Althaea Rosea Flower Extract, Soluble Collagen, Allium Sativum (Garlic) Bulb Extract, Avena Sativa (Oat) Kernel Extract, Bertholletia Excelsa Seed Extract, Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract, Camellia Sinensis Seed Extract, Salmon Egg Extract, Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit Extract, Spinacia Oleracea (Spinach) Leaf Extract, Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract, Wine Extract, Polyglyceryl-10 Isostearate, Tromethamine, Glucose, Polyglyceryl-10 Oleate, Ethylhexylglycerin, Fructooligosaccharides, Fructose, Adenosine, Sodium Phytate, Cyanocobalamin, Tocopherol, Pullulan, Glycerin, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Squalane, Soluble Proteoglycan, Hydrolyzed Elastin, Sodium DNA, Carbomer, Xanthan Gum, Fragrance (Parfum) [5].
Kem dưỡng Medicube Triple Deep Erasing CreamWater, Glycerin, Dipropylene Glycol, Cetearyl Alcohol, Cyclopentasiloxane, Caprylic/Capric Triglyceride, Triethylhexanoin, Hydrogenated Polydecene, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Hydrogenatedpoly (C6-14 Olefin), Cyclohexasiloxane, Glyceryl Stearate Se, Dioscorea Japonica Root Extract, Aesculus Hippocastanum (Horse Chestnut) Extract, Laminaria Japonica Extract, Eclipta Prostrata Leaf Extract, Collagen Extract, Hydrogenated Lecithin, Argania Spinosa Kernel Oil, Sodium Hyaluronate, Cetearyl Olivate, C12-16 Alcohols, Dimethicone, Glyceryl Stearate, Peg-100 Stearate, Microcrystalline Cellulose, Cetearyl Glucoside, Sorbitan Olivate, Fructose, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Butylene Glycol, Squalane, Palmitic Acid, Betaine, Cellulose Gum, Hydrolyzed Corn Starch, Polysorbate 60, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Hydrogenated Polyisobutene, Beta-Glucan, Alcohol, Disodium Edta, Isononyl Isononanoate, Polyglyceryl-10 Stearate, Sorbitan Isostearate, Sucrose, Stearic Acid, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate, Fructooligosaccharides, Inulin Lauryl Carbamate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Citric Acid, Disodium Stearoyl Glutamate, Collagen, Hydrolyzed Elastin, Hyaluronic Acid, Tocopherol, Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate, Fragrance [5], Potassium Sorbate, Linalool, Benzyl Salicylate, Limonene, Hydroxycitronellal.
Kem dưỡng Medicube AGE-R Glutathione Glow Capsule CreamWater, Glycerin, Glycereth-26, Butylene Glycol, Methylpropanediol, Vinyl Dimethicone, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Betaine, Isononyl Isononanoate, Isohexadecane, Sodium Polyacrylate, mmonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Phenyl Trimethicone, Dimethiconol, Flavor (Fragrance) [5], Chondrus Crispus Powder, C18-21 Alkane , Glutathione (1,009.9ppm), Ethylhexylglycerin, Polyglyceryl-10 Laurate, Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, Agar, Xanthan Gum, Hydrogenated Lecithin, Polyglyceryl-10 Oleate, Adenosine, Tromethamine, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Glucose, Limonene, Gellan Gum, Thioctic Acid, Caprylic/Capric Triglyceride, Ceramide NP, Sorbitan Laurate, Hydroxyethylcellulose, Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester, Palmitoyl Tripeptide-5, Acetyl Hexapeptide-1, Soluble Collagen.
Kem mắt Medicube Deep Lifting Peptide Eye Cream Water (Aqua), Methylpropanediol, Glycerin, Cyclopentasiloxane, Butylene Glycol, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Dipropylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, Panthenol, Niacinamide, Acetyl Hexapeptide-1, Palmitoyl Tripeptide-5, Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester, Acetyl Octapeptide-3, Copper Tripeptide-1, Squalane, Glyceryl Stearate, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Polyglyceryl-3 Distearate, Cetearyl Olivate, C14-22 Alcohols, Stearyl Alcohol, Cetyl Alcohol, Sorbitan Olivate, Hydrogenated Lecithin, Polysorbate 60, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Palmitic Acid, Stearic Acid, 1,2-Hexanediol, C12-20 Alkyl Glucoside, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Dimethiconol, Ethylhexylglycerin, Sodium Stearoyl Glutamate, Saccharide Hydrolysate, Glyceryl Stearate Citrate, Fructooligosaccharides, Allantoin, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Tromethamine, Caprylyl Glycol, Pullulan, Dipotassium Glycyrrhizate, Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract, Adenosine, Sorbitan Laurate, Disodium EDTA, Sodium Hyaluronate, Hydroxyethylcellulose, Myristyl Alcohol, Myristic Acid, Hyaluronic Acid, Glucose, Arachidic Acid, Lauryl Alcohol, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Ceramide NP, Atelocollagen, Desamido Collagen, Oleic acid, Hydrolyzed Elastin, Hydrolyzed Collagen, Soluble Collagen, Sodium Acetylated Hyaluronate, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Collagen, Collagen Amino Acids, Procollagen, Magnesium PCA, Serine, Sucrose, Glycine, Calcium Chloride, Sea Salt, Alanine, Magnesium Chloride, Threonine, Histidine, Aspartic Acid, Valine, Proline, Dipotassium Phosphate, Lysine, Leucine, Tyrosine, Isoleucine, Magnesium Citrate, Glucosamine HCl, Phenylalanine, Glutamic Acid, Arginine, 1-Methylhydantoin-2-Imide, Asparagine, Citrulline, Methionine, Taurine, Tryptophan, Formic Acid, Glutamine, Cysteine, Fragrance [5], Alpha-Isomethyl Ionone.
Kem chống nắng Medicube Red Moisture Real Sun Cream SPF50+ PA++++Purified Water, Glycerin, Butyloctyl Salicylate, Dibutyl Adipate, Dipropylene Glycol, Titanium Dioxide (CI 77891), Isononyl Isononanoate, Polyglyceryl-6 Stearate, Diethylaminohydroxybenzoyl Hexyl Benzoate [9], Phenethyl Benzoate [9], Fir Tree Leaf Extract, Lotus Leaf Extract, Yeast Ferment, Apple Extract, Haematococcus Pluvialis Oil, Acrylates Copolymer, Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine [9], Ethylhexyl Triazone [9], Polysilicon-15, Terephthalylidene Dicamphor Sulfonic Acid [9], Synthetic Fluorphlogopite, Polyglyceryl-3 Distearate, Tromethamine, Polyhydroxystearic Acid, Sodium Acrylate Crosspolymer-2, Potassium Cetyl Phosphate, Caprylic/Capric Triglyceride, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Aluminum Hydroxide, Butylene Glycol, Hydroxyacetophenone, Stearic Acid, Polyglyceryl-6 Behenate, Hydrogenated C6-20 Polyolefin, Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate, Sodium Polyacryloyldimethyltaurate, Glyceryl Stearate Citrate, 1,2-Hexanediol, HDI/Trimethylol Hexyl Lactone Crosspolymer, Silica, Allantoin, Astaxanthin, Hydrogenated Lecithin, Ceramide NP, Sodium Stearoyl Glutamate, Disodium EDTA.
Kem chống nắng Medicube Collagen Firming Sun Cream SPF50+ PA++++Water, Propanediol, Titanium Dioxide (CI 77891), Butyloctyl Salicylate, Isononyl Isononanoate, C12-15 Alkyl Benzoate, Coco-Caprylate/Caprate, Acrylates Copolymer, Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate [9], Diisostearyl Malate, Dipentaerythrityl Hexa C5-9 Acid Esters, Niacinamide, Polyglyceryl-6 Stearate, C14-22 Alcohols, Chlorella Vulgaris Extract, Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Collagen (59.9ppm), Soluble Collagen (10ppm), Collagen (5ppm), Collagen Extract (1ppm), Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hyaluronic Acid, Ethylhexyl Triazone, 1,2-Hexanediol, Polyhydroxystearic Acid, Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol [9], Aluminum Hydroxide, Panthenol, Potassium Cetyl Phosphate, Polyacrylate-13, Stearic Acid, C12-20 Alkyl Glucoside, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Hydroxyacetophenone, Polyisobutene, Glucose, Polyglyceryl-6 Behenate, Butylene Glycol, Fructooligosaccharides, Fructose, Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Decyl Glucoside, Isododecane, Octyldodecanol, Adenosine, Polysorbate 20, Glycerin, Sorbitan Isostearate, Polyglyceryl-4 Isostearate, Isopropyl Titanium Triisostearate, Ethylhexylglycerin, Caprylic/Capric Triglyceride, Hydrogenated Lecithin, Glycine, Serine, Glutamic Acid, Ceramide NP, Benzyl Glycol, Aspartic Acid, Leucine, Hydrolyzed Glycosaminoglycans, Alanine, Lysine, Arginine, Tyrosine, Phenylalanine, Proline, Threonine, Valine, Isoleucine, Histidine, Cysteine, Methionine, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Sodium Stearoyl Glutamate, Sodium Acetylated Hyaluronate, Behenyl Alcohol, Xanthan Gum, Disodium EDTA, Fragrance [5], Iron Oxide Yellow (CI 77492), Iron Oxide Red (CI 77491).
Mặt nạ miếng Medicube Collagen Lifting MaskWater, Glycerin, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Arginine, Acrylates/​C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Xanthan Gum, Propanediol, Polyglyceryl-10 Laurate, Styrene/​Vp Copolymer, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Fragrance [5], Hydrolyzed Collagen, Allantoin, Panthenol, Wheat Amino Acids, Sodium Hyaluronate, Morus Alba Bark Extract, Polygonum Multiflorum Root Extract, Scutellaria Baicalensis Root Extract, Phellinus Linteus Extract, Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract, Sesamum Indicum (Sesame) Seed Extract, Paeonia Lactiflora Root Extract, Angelica Gigas Root Extract, Sophora Flavescens Root Extract, Cimicifuga Racemosa Root Extract, Natto Gum, Pentylene Glycol, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Soluble Collagen, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Sodium Acetylated Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Potassium Hyaluronate, Atelocollagen.

[5] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWGHarvard Health)

[6] Các nghiên cứu cho thấy rằng việc sử dụng DEA có thể tác động bất lợi đến kết quả mang thai và sự phát triển của não bộ. Cụ thể, một thí nghiệm trên chuột đã cho thấy việc hấp thụ DEA qua da làm suy giảm chất dinh dưỡng thiết yếu choline ở gan. Điều này làm giảm sự hình thành thần kinh và tăng quá trình tự hủy ở vùng hải mã của bào thai chuột cống và chuột nhắt. Do đó, DEA là một thành phần được khuyến khích nên tránh sử dụng khi mang thai. (Nguồn PubMed)

[7] Rosemary Oil (hương thảo), Peppermint Oil (bạc hà) và Cedarwood Oil (tuyết tùng) là những loại tinh dầu thảo dược có thể gây kích thích tử cung. Mặc dù chưa có báo cáo cụ thể về nồng độ sử dụng có thể gây hại nhưng các chuyên gia khuyến cáo mẹ không nên dùng loại tinh dầu này trong thời gian mang thai. (Nguồn Parents)

[8] Nhóm Retinoid được hấp thụ rất thấp qua da khi bôi. Tuy nhiên, có 4 trường hợp được báo cáo về dị tật bẩm sinh liên quan đến việc sử dụng Tretinoin tại chỗ, phù hợp với bệnh lý phôi thai do Retinoid. Do đó, phụ nữ mang thai không được khuyến khích sử dụng thành phần này trong suốt thai kỳ. (Nguồn Pubmed)

[9] Các thành phần chống nắng hóa học có thể hấp thụ qua da và 4 trong số đó là Oxybenzone, Octinoxate, Homosalate & Avobenzone đã được chứng minh là gây rối loạn nội tiết tố, trong khi số còn lại chưa đủ dữ liệu để FDA xác nhận an toàn. Ngoài ra, thành phần chống nắng hóa học thường chiếm lượng lớn trong mỗi công thức nên lượng hấp thụ vào da càng nhiều hơn so với các thành phần khác, dẫn đến rủi ro cao hơn. Do đó, mẹ nên ưu tiên dùng các sản phẩm có chứa thành phần chống nắng thuần vật lý (Zinc Oxide hoặc Titanium Dioxide) trong thời kỳ mang thai và cho con bú để đảm bảo an toàn tốt hơn. (Nguồn EWG).

LƯU Ý:

  • Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
  • Bất kỳ một sản phẩm nào, dù được đánh giá là an toàn nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho một số người có cơ địa đặc biệt. Do đó, mẹ nên ngưng sử dụng mỹ phẩm và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu làn da có biểu hiện lạ.
  • Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần bất lợi dựa trên những công bố của Thư viện Y học Quốc gia Hoa Kỳ (National Library Of Medicine). Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *