THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water / Aqua / Eau | Dung môi | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Myristic Acid | – Kháng khuẩn – Tẩy tế bào chết | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
PEG-32 | Nhũ hóa | Thành phần có chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs, Sắt và Asen trong quá trình sản xuất | ||
Potassium Hydroxide | Cân bằng pH | Điểm của thành phần này sẽ cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và thấp hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Palmitic Acid | Làm sạch | |||
Lauric Acid | – Kháng khuẩn – Tẩy tế bào chết – Dung môi | |||
Lauryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt – Nhũ hóa | |||
Propanediol | – Làm mềm – Cấp ẩm – Dung môi | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm – Ổn định thành phần – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
PEG-100 Stearate | – Làm mềm – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | Thành phần có chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs, Sắt và Asen trong quá trình sản xuất | ||
Fragrance / Parfum | Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản | ||
Polyquaternium-7 | Dưỡng ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Kháng khuẩn | |||
Disodium Edta | Ổn định mỹ phẩm | |||
Sodium Benzoate | Bảo quản | Sodium Benzoate được FDA cho phép làm chất phụ gia với nồng độ từ 0,2% – 0,5%. Nếu nồng độ quá cao có thể gây viêm da, dị ứng | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Hoạt động bề mặt – Khử mùi | |||
Camellia Sinensis Leaf Water | – Kháng khuẩn – Làm se da – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Làm se da – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | Các sản phẩm có dấu EWG VERIFIED sẽ đáp ứng các hạn chế về tạp chất dựa trên đánh giá của EWG về dữ liệu từ công ty | |
Butylene Glycol | – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Lactic Acid (AHA) | – Tẩy tế bào chết – Tái tạo da | Tốt cho da dầu mụn | Mặc dù nhẹ nhàng hơn các AHA khác như Glycolic Acid và Mandelic nhưng Lactic Acid vẫn có thể khiến da nhạy cảm hơn | |
Alcohol | Dung môi | |||
Camellia Sinensis Root Extract | Giảm sức căng bề mặt | |||
Phenoxyethanol | Bảo quản | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA VITAL SPRAY SERUM - WHITE TRUFFLE SKIN CALMING
Review thành phần L’Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid Micellar Water
REVIEW THÀNH PHẦN DR.G PH CLEANSING R.E.D BLEMISH CLEAR SOOTHING FOAM
Review thành phần Caryophy Skin Repair Cream
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY TONE-UP PROTECTION SUN SPF42 PA+++
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY PROPOLIS TREATMENT AMPULE ESSENCE