Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng ẩm
- Thành phần nổi bật: Dầu Hướng Dương; Dầu hạt Cải; Beta-Sitosterol; Ceramide
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu kích ứng; Tái tạo hàng rào bảo vệ da
- Loại da phù hợp: Da khô, rất khô; Da viêm cơ địa
- Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/1VcKgct3ll
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua/Water/Eau | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Paraffinum Liquidum/Mineral Oil/Huile Minerale | – Giữ ẩm | |||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Sucrose Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Canola / Canola Oil / Huile De Colza | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Beta-Sitosterol | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ||
Zinc Gluconate | – Bảo quản – Cải thiện mụn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Palmitamide Mea | – Kiểm soát độ nhớt | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Sodium Hydroxide | – Ổn định độ pH | |||
Rhamnose | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium Lauroyl Lactylate | – Nhũ hóa | |||
Polysorbate 60 | – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Mannitol | – Dưỡng ẩm – Tạo mùi thơm | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | Tốt cho da khô | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Scinic Collagen Eye Cream
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO HAVE A GOOD CREAM SNAIL & CENTELLA
Review thành phần Garnier Micellar Cleansing Water All-In-1
Review thành phần Beauty Of Joseon Relief Sun: Rice + Probiotics SPF50+ PA++++
Review thành phần Hada Labo Perfect White Tranexamic Acid Serum
Review thành phần La Roche Posay Cicaplast Baume B5+