Độ an toàn: ★★★★☆ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Salicylic Acid (BHA); Zinc Chloride
- Công dụng: Giảm sợi bã nhờn; Cân bằng nước & dầu trên da
- Loại da phù hợp: Da dầu mụn
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/7zp2hkfsnJ
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn | ||
Isopentyldiol | – Dưỡng ẩm | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Làm mịn da – Làm mượt kết cấu | |||
Polyglyceryl-10 Stearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho xỉn màu, kích ứng | ||
Potassium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và cao hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kiểm soát dầu nhờn – Làm sạch lỗ chân lông – Giảm viêm mụn | Tốt cho da dầu mụn, xỉn màu | Salicylic Acid có thể gây nóng rát, kích ứng, nổi mẩn đỏ đối với những làn da mỏng, nhạy cảm hoặc lần đầu sử dụng. | |
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Zinc Chloride | – Kháng khuẩn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm hít vào hoặc dành cho môi do tăng nguy cơ hấp thụ/nuốt phải. | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cetaphil Moisturising Lotion
Review thành phần Anua Heartleaf 87 Low pH Deep Cleansing Water
Review thành phần Torriden Dive In Skin Booster
REVIEW THÀNH PHẦN TẨY TẾ BÀO CHẾT ST.IVES GENTLE SMOOTHING OATMEAL SCRUB & MASK
Review thành phần CNP Laboratory Propolis Energy Ampule
Review thành phần Ma:nyo Bifida Biome Ampoule Toner