![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Nước nha đam hồng; Niacinamide; Ascorbic Acid – Công dụng: Làm dịu da; Dưỡng sáng; Kiểm soát bã nhờn – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại Aprilskin Official Store: https://s.shopee.vn/1qKzF0oGf6 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aloe Barbadensis Leaf Water | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương | Tốt cho da khô, tổn thương | ![]() | |
Water (Aqua) | – Dung môi | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Saccharide Hydrolysate | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Glycereth-25 PCA Isostearate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ![]() | |
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | ![]() | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | ![]() | ||
Cymbopogon Martini Oil | – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | Tinh dầu cỏ chanh có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Vetiveria Zizanoides Root Oil | – Tạo mùi thơm – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Mentha Arvensis Leaf Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu Bạc Hà có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Barosma Betulina Leaf Extract | – Giảm tiết bã nhờn | ![]() | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ![]() | |
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Water | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ![]() | |
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
3-O-Ethyl Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ![]() | |
Geraniol | – Tạo mùi thơm | Geraniol là thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ![]() | |
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Cynanchum Atratum Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Citronellol | – Tạo mùi thơm | Citronellol là thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Limonene | – Tạo mùi thơm | Limonene là thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Benzyl Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | Benzyl Alcohol có thể liên quan đến dị ứng tiếp xúc | ![]() | |
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Citral là thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() | |
Linalool | – Tạo mùi thơm | Linalool là thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
