Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng mắt
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Ngải Cứu, Peptide, Niacinamide
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Ngăn ngừa và cải thiện nếp nhăn
- Loại da phù hợp: Vùng mắt hoặc các vùng da xuất hiện nếp nhăn
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6AKJ1SUYfW
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Artemisia Princeps Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Ngăn mất nước – Làm dịu da – Tái tạo da | Tốt cho da khô, bong tróc, kích ứng | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa | |||
Betaine | – Dưỡng ẩm – Cải thiện nếp nhăn | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm d – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm | |||
Cetyl Alcohol | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Cải thiện nếp nhăn | |||
Water | – Dung môi | |||
Pentaerythrityl Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mượt kết cấu – Tăng độ nhớt | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Acetyl Hexapeptide-8 | – Cải thiện nếp nhăn – Dưỡng ẩm | Tốt cho da lão hóa, kém săn chắc | ||
Palmitoyl Pentapeptide-4 | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa, kém săn chắc | ||
Persea Gratissima (Avocado) Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa | |||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt da khô, nhạy cảm | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Folic Acid | – Chống oxy hóa | |||
Cholesterol | – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Raffinose | – Dưỡng ẩm | |||
Laminaria Japonica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Eclipta Prostrata Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Acmella Oleracea Extract | – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Giảm viêm – Kháng khuẩn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Polyquaternium-51 | – Dưỡng ẩm | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Nhũ hóa | |||
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương | ||
Pteris Multifida Extract | – Chống oxy hóa | No Information | ||
Cynara Scolymus (Artichoke) Leaf Extract | – Dưỡng da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Tone Brightening Capsule Cream
Review thành phần Skinceuticals Blemish + Age Defense
Review thành phần Haruharu Wonder Black Rice Moisture Deep Cleansing Oil
Review thành phần Isntree Ultra-low Molecular Hyaluronic Acid Toner
Review thành phần Cosrx Pure Fit Cica Serum
Review thành phần Coxir Ultra Hyaluronic Cleansing Oil