Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Panthenol; Allantoin; Chiết xuất Trà xanh
- Công dụng: Kiểm soát bã nhờn; Làm dịu kích ứng; Ngừa mụn
- Loại da phù hợp: Da dầu; Da hỗn hợp thiên dầu; Da có mụn viêm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/3VK549wjWL
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi | Có nguy cơ gây kích ứng ở nồng độ thấp từ 2%_Nguồn EWG | ||
Rosa Canina Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu | ||
Diglycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
C14-22 Alcohols | – Ổn định nhũ tương | |||
C12-20 Alkyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Butylene Glycol Dicaprylate/Dicaprate | – Làm mềm da – Dưỡng ẩm | |||
Polyglyceryl-10 Stearate | – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Sorbitan Stearate | – Nhũ hóa | |||
Sucrose Cocoate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn bề mặt da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi hương thơm | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Phytosphingosine | – Bảo vệ da – Kháng khuẩn | |||
Tocopheryl Acetate | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Ngăn mất nước | |||
Polyacrylate-13 | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Polyisobutene | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Polysorbate 20 | – Nhũ hóa | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Magnolia Kobus Bark Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm/kháng khuẩn – Kiểm soát dầu nhờn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Citrus Grandis (Grapefruit) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Tạo mùi thơm | |||
Thujopsis Dolabrata Branch Extract | – Dưỡng da | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Sodium Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Làm mượt kết cấu – Bảo quản | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Madecassoside | – Kháng viêm – Tái tạo da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Glycosaminoglycans | – Cấp ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước – Kháng khuẩn | |||
Fructose | – Dưỡng ẩm | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Giảm viêm – Chống oxy hóa | |||
Sodium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | |||
Maltose | – Chống oxy hóa | |||
Sodium PCA | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Chloride | – Bảo quản | |||
Trehalose | – Giữ ẩm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Diethylhexyl Syringylidenemalonate | – Ổn định quang học | |||
Sodium Lactate | – Dưỡng ẩm – Cân bằng độ pH | |||
Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil | – Tạo mùi thơm Tẩy tế bào chết | Tinh dầu Cam Ngọt có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Ginkgo Biloba Nut Extract | – Chống oxy hóa | |||
Houttuynia Cordata Extract | – Giảm viêm – Chống oxy hóa – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn, kích ứng | ||
Cedrus Atlantica Bark Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Tuyết Tùng có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Cupressus Sempervirens Leaf/Nut/Stem Oil | – Kiểm soát bã nhờn – Tạo mùi thơm | |||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Glycyrrhetinic Acid | – Giảm bong tróc – Chống oxy hóa | |||
Coptis Japonica Root Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Lavandula Hybrida Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu Oải Hương có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu vỏ Bưởi có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Cananga Odorata Flower Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu Hoàng Lan có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Cam Bergamot có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skintific Pure Centella Acne Calming Toner
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT ST.IVES CALMING CHAMOMILE DAILY CLEANSER
Review thành phần Torriden Dive In Serum
Review thành phần Embryolisse Micellar Lotion - Cleansing and Make-up Remover
Review thành phần Some By Mi Lacto Soy Sebum & Blackhead Cleansing Oil
Review thành thành phần Round Lab 1025 Dokdo Bubble Foam