Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Panthenol; 3-O-Ethyl Ascorbic Acid; Tranexamic Acid
- Công dụng: Làm sáng/đều màu da; Cải thiện vết thâm; Chống oxy hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/5pjY8hAsBV
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Vaccinium Vitis-Idaea Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Tranexamic Acid | – Cải thiện nám, đốm nâu – Làm sáng da | |||
Water | – Dung môi | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Neopentyl Glycol Dicaprate | – Làm mềm da | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương | ||
Chondrus Crispus Extract | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, mất nước | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Alpha-Arbutin | – Làm sáng da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract | – Dưỡng ẩm | Chiết xuất Nấm Tuyết được cho là có khả năng giữ nước vượt trội hơn cả Hyaluronic Acid | ||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
3-O-Ethyl Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Glutathione | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa | ||
Ascorbyl Glucoside | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa | ||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Hydroxypropyl Cyclodextrin | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Ubiquinone | – Chống oxy hóa – Chống lão hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Thioctic Acid | – Chống oxy hóa | |||
Potassium Hydroxide | – Cân bằng độ pH | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và cao hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng | ||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Anua Heartleaf 87 Low pH Deep Cleansing Water
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA DƯỠNG INNISFREE GREEN TEA BALANCING LOTION EX
Review thành phần Torriden Dive In Cream
REVIEW THÀNH PHẦN SON KEM 3CE BLURRING LIQUID LIP
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN PINK SALT AHA BHA CLEANSING FOAM
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN SUNMUSE TONE UP & CORRECTING SUNSCREEN SPF50+ PA++++