REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.5+ VITAMIN CONCENTRATED SERUM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Tinh chất
  • Thành phần nổi bật: Niacinamide; Panthenol; 3-O-Ethyl Ascorbic Acid; Tranexamic Acid
  • Công dụng: Làm sáng/đều màu da; Cải thiện vết thâm; Chống oxy hóa
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/5pjY8hAsBV

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦN CÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Vaccinium Vitis-Idaea Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Tranexamic Acid – Cải thiện nám, đốm nâu
– Làm sáng da
Water – Dung môi
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Neopentyl Glycol Dicaprate – Làm mềm da
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Sorbitol – Dưỡng ẩm
– Tăng cường kết cấu
Bifida Ferment Lysate – Cân bằng hệ vi sinh trên da
– Kích thích da tự chữa lành
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, tổn thương
Chondrus Crispus Extract – Dưỡng ẩm Tốt cho da khô, mất nước
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract – Dưỡng ẩm
Alpha-Arbutin – Làm sáng da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Ocimum Sanctum Leaf Extract – Dưỡng da
Melia Azadirachta Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Corallina Officinalis Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Tremella Fuciformis (Mushroom) Extract – Dưỡng ẩm Chiết xuất Nấm Tuyết được cho là có khả năng giữ nước vượt trội hơn cả Hyaluronic Acid
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
3-O-Ethyl Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da xỉn màu, lão hóa
Bisabolol – Làm dịu da
– Cải thiện đốm nâu
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Glutathione – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
Beta-Glucan – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Dipotassium Glycyrrhizate – Chống viêm
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Làm sáng da
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa
Ascorbyl Glucoside – Chống oxy hóa
– Làm sáng da
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa
Tocopheryl Acetate – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Hydroxypropyl Cyclodextrin – Tạo phức (ổn định thành phần)
Ubiquinone – Chống oxy hóa
– Chống lão hóa
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Thioctic Acid – Chống oxy hóa
Potassium Hydroxide – Cân bằng độ pH Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào và cao hơn nếu sử dụng làm chất xà phòng
Behenyl Alcohol – Làm đặc kết cấu
– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
Carbomer – Làm đặc kết cấu
– Tăng cường thẩm thấu
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *