Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Homosalate; Ethylhexyl Salicylate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/508QkffTuA
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn bề mặt da | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Homosalate | – Hấp thụ tia UV – Kháng nước | Homosalate có thể gây rối loạn nội tiết tố ở mức độ nhẹ và bị phân hủy thành các thành phần phụ có hại khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời_Nguồn EWG | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
Ethylhexyl Salicylate | – Hấp thụ tia UVB | Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%. | ||
Dibutyl Adipate | – Làm mịn kết cấu – Dung môi | |||
Disiloxane | – Làm mềm da – Tăng độ che phủ | |||
Methyl Methacrylate Crosspolymer | – Hấp thụ dầu thừa – Tán xạ ánh sáng | |||
Ferulic Acid | – Chống oxy hóa – Giảm thiểu tác hại của tia UV lên da – Kháng viêm | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn amu2, tổn thương do tia UV | ||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen – Cân bằng độ pH cho sản phẩm | |||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Hydrolyzed Sodium Hyaluronate | – Dưỡng ẩm sâu – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate | – Hấp thụ tia UVA | Diethylamino Hydroxybenzoyl Hexyl Benzoate có thể được sử dụng tới 10% trên toàn thế giới ngoại trừ Hoa Kỳ và Canada do không được FDA chấp thuận_Nguồn INCIDecoder | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Khóa ẩm – Làm mượt da | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da – Lấp đầy nếp nhăn | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Lauryl PEG-10 Tris (Trimethylsiloxy) Silylethyl Dimethicone | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Magnesium Sulfate | – Tăng cường kết cấu | |||
Stearic Acid | – Nhũ hóa – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Aluminum Hydroxide | – Che khuyết điểm – Bảo vệ da | |||
Sorbitan Caprylate | – Nhũ hóa – Tăng cường bảo quản | |||
Silica Dimethyl Silylate | – Làm dày kết cấu Ổn định thành phần | |||
Glyceryl Caprylate | – Giữ ẩm – Bảo quản | |||
Cetearyl Dimethicone Crosspolymer | – Tạo màng giữ ẩm – Giảm bết dính – Làm đặc kết cấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi | |||
Tocopheryl Acetate | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Ngăn thoát ẩm | Tốt cho da khô ráp, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Glyceryl Stearate | – Giữ ẩm – Nhũ hóa – Ổn định thành phần | |||
Sucrose Distearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Ficus Carica (Fig) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dường ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho da thiếu nước, kém căng mịn | ||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN BEPLAIN PINK SALT AHA BHA CLEANSING FOAM
Review thành phần The Lab Oligo Hyaluronic Acid Boosting Ampoule
Review thành phần The Lab Oligo Hyaluronic Acid Healthy Cream Cushion
Review thành phần Torriden Dive In Cleansing Foam
Review thành phần Some By Mi Beta Panthenol Repair Body Cream
Review thành phần Cỏ Mềm Tơ Tằm Natural Cleansing Foam