Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: Niacinamide; Alpha-Arbutin; Ceramide; Chiết xuất Rau Má
- Công dụng: Làm sáng; Làm dịu; Củng cố hàng rào bảo vệ da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da thâm sạm, xỉn màu
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/1VYYZnD7be
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Bảo quản | Có nguy cơ gây kích ứng với nồng độ từ 2% | ||
PEG/PPG-14/7 Dimethyl Ether | – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Gentiana Scabra Root Extract | – No Information | |||
Avena Sativa (Oat) Kernel Extract | – Chống oxy hóa – Lam dịu da | |||
Yeast Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Dường ẩm | |||
Crocus Sativus Flower Extract | – Chống oxy hóa – Kháng viêm – Chữa lành vết thương – Cải thiện sắc tố da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương do tia UV | ||
Alpha-Arbutin | – Ức chế melanin – Làm sáng da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sạm, xỉn màu | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Avena Sativa (Oat) Kernel Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Sphingolipids | – Củng cố hàng rào bảo vệ da | |||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Nhũ hóa | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Isohexadecane | – Giữ ẩm – Dung môi – Nhũ hóa | |||
Tranexamic Acid | – Dưỡng trắng – Làm mờ đốm nâu | Tốt cho da sạm nám, xỉn màu, thâm mụn | ||
Fructose | – Dưỡng ẩm | |||
Aminomethyl Propanol | – Duy trì độ pH | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Disodium EDTA | – Ổn định thành phần | |||
PEG-7 Glyceryl Cocoate | – Giữ ẩm – Nhũ hóa | Do chứa PEG, thành phần này có nguy cơ nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Phosphatidylcholine | – Tăng cường thẩm thấu | |||
Phytosterols | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Tăng cường hàng rào bảo vệ da | |||
Sodium Stearoyl Glutamate | – Nhũ hóa | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Fragrance | – Tạo mùi thơm | Hương liệu nhân tạo có thể gây dị ứng, viêm da và ảnh hưởng tiềm tàng đến hệ hô hấp, sinh sản. | ||
Caprylhydroxamic Acid | – Bảo quản | |||
Soy Amino Acids | – Dưỡng ẩm | |||
Phenoxyethanol | – Bảo quản | Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%. | ||
Chlorphenesin | – Bảo quản | Thành phần này có tỷ lệ kích thích cao đối với những người dị ứng với chất bảo quản. Nồng độ tối ưu để tránh phản ứng da là dưới 0,5% | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cỏ Mềm Tơ Tằm Micellar Cleansing Water
Review thành phần Dr.Jart+ Brightamin Brightening Eye Serum Stick
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER MICELLAR WATER ALL-IN-1 EVEN FOR SENSITIVE SKIN
REVIEW THÀNH PHẦN SON 3CE SLIM VELVET LIP COLOUR
Review thành phần Torriden Dive In Multi Pad
Review thành phần Hada Labo Perfect White Tranexamic Acid Serum