Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem chống nắng hóa học
- Thành phần chống nắng: Ethylhexyl Methoxycinnamate; Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine; Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol; Ethylhexyl Triazone
- Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Củng cố hàng rào bảo vệ da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da (từ 13 tuổi trở lên)
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/6KdoLVV6u6
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Coco-Caprylate/Caprate | – Làm mịn kết cấu – Làm mềm da | |||
Ethylhexyl Methoxycinnamate | – Hấp thụ tia UVB | Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)_Nguồn EWG | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da – Lấp đầy nếp nhăn | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Caprylyl Methicone | – Làm mịn bề mặt – Nhũ hóa | |||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Giữ ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
C14-22 Alcohols | – Ổn định nhũ tương | |||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Hyaluronic Acid | – Giữ nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da thiếu nước, kém căng mọng | ||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine | – Hấp thụ tia UV | |||
Glycereth-26 | – Giữ ẩm – Hòa tan thành phần – Nhũ hóa | |||
Triacontanyl PVP | – Tạo màng giữ ẩm – Kháng nước | |||
Methylene Bis-Benzotriazolyl Tetramethylbutylphenol | – Hấp thụ tia UV | |||
Ethylhexyl Triazone | – Hấp thụ tia UVB | |||
Decyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Sorbitan Caprylate | – Nhũ hóa – Tăng cường bảo quản | |||
Steareth-21 | – Nhũ hóa | Là một thành phần có nguồn gốc từ Polyetylen Glycol (PEG), Steareth-21 có nguy cơ bị nhiễm 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất và có thể thâm nhập vào da cũng như tăng khả năng thâm nhập của các thành phần khác. | ||
Tocopheryl Acetate | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Ngăn thoát ẩm | Tốt cho da khô ráp, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
C12-20 Alkyl Glucoside | – Nhũ hóa | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | |||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | |||
Aluminum Starch Octenylsuccinate | – Làm đặc kết cấu | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Bisabolol | – Làm dịu da – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Bifida Ferment Filtrate | – No Information | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Làm mịn kết cấu – Nhũ hóa | |||
Portulaca Oleracea Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chữa lành tổn thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Maris Aqua | – Kháng khuẩn – Giảm tổn thương da | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Tạo gel | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
Phormidium Persicinum Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Rhodophyceae Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu tổn thương do tia UV | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương do tia UV | ||
Pancratium Maritimum Extract | – Cải thiện sắc tố da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Numbuzin No.3 Skin Softening Serum
Review thành phần SVR Sensifine Aqua-Gel
Review thành phần Beplain Mung Bean Cleansing Water
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC MUGWORT ANTI PORES & ACNE CLAY STICK
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC MUGWORT ANTI PORES & ACNE CLAY MASK
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE LOW PH CLEANSER