THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Centella Asiatica Extract | – Làm dịu – Tái tạo da – Kháng khuẩn | Tốt cho da mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Glycerin | Dưỡng ẩm | |||
Cyclohexasiloxane | – Giữ ẩm – Dung môi | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da mụn viêm, xỉn màu | ||
Ficus Carica Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da | Tốt cho da mụn viêm, nhạy cảm, xỉn màu | ||
Nylon-12 | – Làm trắng – Kiểm soát độ nhớt | |||
Camellia Sinensis Leaf Extract | – Kháng viêm – Làm se da – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn, lỗ chân lông to | ||
Artemisia Princeps Leaf Extract | Dưỡng da | |||
Oil Soluble Licorice (Glycyrrhiza) Extract | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn – Cải thiện sắc tố | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_ Nguồn Healthline | ||
Aloe Barbadensis Leaf Extract | – Làm dịu da – Kháng khuẩn | Điểm của thành phần này cao hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu | ||
Rosmarinus Officinalis Leaf Extract | – Kháng viêm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da dầu mụn | ||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower/Leaf Extract | – Kháng viêm – Ngừa mụn – Tạo mùi thơm | Tốt cho da dầu mụn | ||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | – Kháng viêm – Làm dịu – Làm se | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng cho mẹ bầu và đang cho con bú_ Nguồn Healthline | ||
Polygonum Cuspidatum Root Extract | Chống lão hóa | |||
Scutellaria Baicalensis Root Extract | – Cải thiện sắc tố – Chống oxy hóa | Tốt cho da có đóm nâu, xỉn màu | ||
Hydrogenated Lecithin | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Nhũ hóa | |||
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil | – Kháng khuẩn – Tạo mùi thơm | |||
Boron Nitride | – Tăng độ bám – Hút dầu | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Triethylhexanoin | – Làm mềm – Dung môi | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | Nhũ hóa | |||
Salicylic Acid | – Tẩy tế bào chết – Kháng viêm – Tái tạo da | Có thể gây mẩn cảm đối với làn da mỏng yếu hoặc lần đầu sử dụng | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer | Ổn định nhũ tương | |||
Lauryl Glucoside | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt – Nhũ hóa | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Làm dày | |||
Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate | Dưỡng da | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Nhũ hóa | |||
Dimethicone | – Làm mịn – Bảo vệ da | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tác lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp | ||
Cyclopentasiloxane | – Tạo độ bóng – Chống thấm – Làm mịn – Giữ ẩm | Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline | ||
Sodium Polyacrylate | – Giữ ẩm – Điều hòa da – Nhũ hóa | |||
Trideceth-6 | Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Khử mùi – Ổn định pH – Bảo quản | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Disodium Edta | Ổn định mỹ phẩm | |||
4-Terpineol | Tạo mùi thơm | |||
Ceramide NP | – Giữ ẩm – Bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Water | Dung môi | |||
Gluconolactone | Cải thiện nếp nhăn | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Ectoin | – Làm mềm – Bảo vệ da – Chống oxy hóa | |||
Panthenol | Tái tạo da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Glycolic Acid | – Tẩy tế bào chết – Cải thiện sắc tố – Kích thích sản sinh collagen | Là một AHA, Glycolic Acid cũng có thể khiến da dễ bắt nắng & mẩn cảm hơn nếu không được bảo vệ cẩn thận. | ||
Lactobacillus Ferment Lysate | – Kháng khuẩn – Chống viêm – Làm dịu da – Bảo quản | Tốt cho da viêm mụn | ||
Madecassic Acid | – Tái tạo da – Chữa lành vết thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Asiaticoside | – Chữa lành vết thương – Chống oxy hóa | Tốt cho da mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương | Tốt cho da mụn, nhạy cảm, tổn thương | ||
PEG/PPG-18/18 Dimethicone | Ổn định nhũ tương | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Phân tán sắc tố – Kháng khuẩn | |||
Pentylene Glycol | – Giữ nước – Kháng khuẩn | |||
Linalool | Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể làm tăng độ mẩn cảm của da do dễ bị oxy hóa khi tiếp xúc với không khí |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SON THỎI 3CE LIP COLOR_MATTE
Review thành phần Eucerin pH5 Facial Cleanser
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA DƯỠNG SENKA DEEP MOIST EMULSION
Review thành phần Bioderma Atoderm Crème Ultra
Review thành phần L’Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid Micellar Water
Review thành phần D Program Thermo Defense Serum