REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC PURE CENTELLA ACNE CALMING TONER

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Nước cân bằng
  • Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; Chiết xuất Saffon; Panthenol, Ceramide
  • Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Giảm tiết dầu thừa; Ngừa mụn
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da kích ứng, dễ lên mụn
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/4pp0Nyl4fT

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water– Dung môi
Sea Water– Kháng khuẩn
– Làm lành vết thương
Centella Asiatica Extract – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
– Kháng viêm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Làm mịn kết cấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Gentiana Scabra Root Extract – No Information
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Sodium Citrate – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Xanthan Gum – Nhũ hóa
– Tăng độ nhớt
– Tạo gel
Ectoin – Làm mềm da
– Chống oxy hóa
Ceramide NP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da/hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Sebacic Acid – Nhũ hóa
10-Hydroxydecanoic Acid– Dưỡng da
– Khóa ẩm
Panthenol – Làm dịu kích ứng
– Phục hồi da tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc
Ceramide EOP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da/hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide AP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da/hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Viola Yedoensis Extract – No Information– No Information
Glyceryl Caprylate – Giữ ẩm
– Bảo quản
Ceramide AS – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da/hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NS – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da/hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide NG – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da/hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Hydroxyacetophenone – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Bảo quản
Taraxacum Officinale (Dandelion) Rhizome/Root Extract – No Information
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract – Kháng viêm
– Làm dịu da
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Crocus Sativus (Saffron) Flower Extract – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
– Chữa lành vết thương
– Cải thiện sắc tố da
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, tổn thương do tia UV
Paeonia Lactiflora Root Extract – Cải thiện sắc tố da
– Làm mờ đốm nâu
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract– Kháng viêm
– Làm dịu da
– Bảo quản (kháng khuẩn phổ rộng)
1,10 Decanediol – Hòa tan thành phần
Malva Sylvestris (Mallow) Extract – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Chrysanthemum Indicum Flower Extract – Dưỡng da
Taraxacum Mongolicum Extract – No InformationNo Information

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.