REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD BB CREAM SPF24 PA++

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water – Dung môi
Cyclopentasiloxane – Tạo độ bóng
– Chống thấm
– Làm mịn bề mặt da
Có một số tranh cãi xung quanh tác động môi trường của Cyclopentasiloxane. Chúng được sử dụng trong các sản phẩm dành cho tóc và da có thể xâm nhập vào môi trường khi được xả xuống cống. Những sản phẩm này sau đó có thể tích tụ và gây hại cho cá và động vật hoang dã khác. EU đã giới hạn nồng độ Cyclopentasiloxane trong mỹ phẩm làm sạch là 0,1%_Nguồn Healthline
Hydrogenated Polydecene – Làm mềm da
– Cải thiện nếp nhăn
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
Phenyl Trimethicone– Làm mượt kết cấu
– Tạo màng giữ ẩm
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
Glycerin – Dưỡng ẩm Tốt cho da khô, thô ráp
Linoleic Acid– Làm mềm da
– Giữ ẩm
– Làm mượt kết cấu
Tribehenin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Maltitol – Giữ ẩm
– Tạo mùi hương
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp.
Propylene Glycol Dicaprylate– Làm mượt kết cấu
– Phân tán sắc tố
Vinyl Dimethicone– Làm mượt kết cấu
– Hấp thụ dầu thừa
Aluminum Hydroxide – Làm mờ (đục) kết cấu
– Bảo vệ da
Hydrated Silica – Chống đông
– Tạo màu
Polymethylsilsesquioxane – Khóa ẩm
– Làm mượt da
Ethylhexyl Hydroxystearate– Giữ ẩm
– Tăng độ bám
Methyl Trimethicone – Làm mượt kết cấu
– Giữ ẩm
Lauroyl Lysine– Làm mềm da
Niacinamide – Chống oxy hóa
– Tái tạo da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng viêm
Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu
Hydrogenated Lecithin – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
Cellulose– Nhũ hóa
– Làm mượt kết cấu
Silica– Hấp thụ dầu thừa
Methicone– Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
Methyl Serine – Dưỡng da
Jujuba Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Kháng viêm
– Làm dịu da
– Chữa lành tổn thương
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da nhạy cảm, kích ứng
Licorice Leaf Extract – Dưỡng da
Peach Seed Extract – Dưỡng ẩm
Phenoxyethanol – Bảo quản Độ an toàn của thành phần này thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng hít vào hoặc bôi quanh miệng. An toàn với nồng độ dưới 1%.
Talc – Kiểm soát dầu nhờn Có thể ảnh hưởng không tốt đến hệ hô hấp nếu sử dụng trong các sản phẩm dạng xịt/bột nhưng tác dụng phụ không đáng kể nếu sử dụng ở dạng bôi ngoài da.
Titanium Dioxide – Chống tia UV
– Tạo màu
Zinc Oxide – Chống tia UV
Iron Oxide – Tạo màu
Satsuma Mandarin Orange Peel Extract– Làm sáng da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da xỉn màu, thâm mụnNo Information
Pearl Barley Seed Extract– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho da xỉn màu, tổn thương do tia UV

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *