Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 30% Collagen thủy phân; Sodium Hyaluronate; Adenosine
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Da khô; Da lão hóa
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/AKCWOpiOiz
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Sea Water (42%) | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Hydrolyzed Collagen (30%) | – Giữ ẩm | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Purified Water | – Dung môi | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycosyl Trehalose | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Polyglyceryl-4 Caprate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Propylene Glycol Dicaprate | – Làm mềm da – Phân tán thành phần | |||
Hydrogenated Starch Hydrolysate | – Giữ ẩm | |||
Solanum Lycopersicum (Tomato) Callus Culture Extract | – Chống oxy hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Sodium PCA | – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho xỉn màu, kích ứng | ||
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Glutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Aspartic Acid | – Dưỡng ẩm – Hình thành collagen – Điều chỉnh độ pH | |||
Leucine | – Dưỡng ẩm | |||
Alanine | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Lysine | – Dưỡng da | |||
Tyrosine | – Dưỡng ẩm | |||
Phenylalanine | – Dưỡng ẩm | |||
Threonine | – Dưỡng da | |||
Proline | – Dưỡng ẩm | |||
Valine | – Dưỡng ẩm | |||
Isoleucine | – Dưỡng ẩm | |||
Histidine | – Dưỡng ẩm | |||
Methionine | – Dưỡng ẩm | |||
Cysteine | – Chống oxy hóa | |||
Pentylen Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Aspalathus Linearis Extract | – Chống oxy hóa | |||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Làm dịu da | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú | ||
Commiphora Myrrha Resin Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Yucca Schidigera Root Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Skin1004 Madagascar Centella Hyalu-Cica Blue Serum
Review thành phần Skintific Pure Centella Acne Calming Toner
REVIEW THÀNH PHẦN JUMISO WATERFULL HYALURONIC SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần AHC Safe On Essence Sun Cream SPF50+ PA++++
Review thành phần Mary & May Hyaluronic Serum
Review thành phần Derma Factory Bakuchiol 1% Cream