Đối với mỹ phẩm dùng khi mang thai, Twenty Gen khuyến khích mẹ nên mua tại Official Mall để đảm bảo chính hãng 100% (vì hiện tại đã xuất hiện khá nhiều Mall và Shop trộn giữa hàng Auth và Fake để qua mắt người mua).
SẢN PHẨM AN TOÀN CHO MẸ BẦU
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ Nguồn: https://medicube.us/ |
Mặt nạ ngủ chống lão hóa Medicube Collagen Night Wrapping Mask | Water, Polyvinyl Alcohol, Glycerin, Agave Americana Stem Extract, Sodium Hyaluronate, 1,2-Hexanediol, Caprylyl Glycol, Polyglyceryl-10 Laurate, Chlorella Vulgaris Extract, Glucose, Butylene Glycol, Ethylhexylglycerin, Fructooligosaccharides, Fructose, Xanthan Gum, Cynanchum Atratum Extract, Caprylic/Capric Triglyceride, Hydrogenated Lecithin, Althaea Rosea Flower Extract, Ceramide NP, Tocopherol, Pancratium Maritimum Extract, Collagen Extract, Sodium Stearoyl Glutamate. |
>>> Xem thêm: MỸ PHẨM AN TOÀN CHO MẸ BẦU TỪ TẤT CẢ THƯƠNG HIỆU
SẢN PHẨM CÓ THỂ CÂN NHẮC SỬ DỤNG KHI MANG THAI
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Bông đắp làm dịu da Medicube Super Cica Pad | Water, Butylene Glycol, Propanediol, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Hydroxyacetophenone, Glycerin, Panthenol, Glycereth-25, PCA, Isostearate, Salicylic Acid [1], Tromethamine, Biosaccharide Gum-1, Ethylhexylglycerin, Glycereth-26, Melia Azadirachta Leaf Extract, Dipropylene Glycol, Disodium EDTA, Centella Asiatica Extract, Hydroxyethylcellulose, Melia Azadirachta Flower Extract, Polyglyceryl-10 Oleate, Centella Asiatica Leaf Extract, Centella Asiatica Root Extract, Pentylene Glycol, Bacillus/Soybean Ferment Extract, Bletilla Striata Root Extract, Echinacea Purpurea Extract, Perilla Ocymoides Leaf Extract, Madecassoside, Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate, Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Sodium Hyaluronate, Ectoin, Houttuynia Cordata Extract, Asiatic Acid, Asiaticoside, Madecassic Acid. |
Bông dắp dưỡng sáng da Medicube Deep Vita C Pad | Hippophae Rhamnoides Water, Water(Aqua), Methyl Gluceth-20, Methylpropanediol, Niacinamide, Glycereth-26, Methyl Gluceth-10, Polyglycerin-3, 1,2-Hexanediol, Gluconolactone, 3-O-Ethyl Ascorbic Acid, Ethylhexylglycerin, Cymbopogon Martini Oil , Cymbopogon Nardus (Citronella) Oil , Adenosine, Butylene Glycol, Disodium EDTA, Mentha Viridis (Spearmint) Extract , Lactobacillus/Lemon Peel Ferment Extract, Geraniol, Citronellol, Coptis Japonica Extract, Cucumis Melo (Melon) Seed Extract, Litsea Cubeba Fruit Oil, Pelargonium Graveolens Extract, Allantoin, Dipotassium Glycyrrhizate [2], Panthenol, Sodium Hyaluronate, Lactic Acid, Glucose, Beta-Glucan, Linalool, Hyaluronic Acid, Glycerin, Caprylic/Capric Triglyceride, Tocopherol, Cetyl Palmitate, Ubiquinone, Polysorbate 80, Sorbitan Stearate, Sodium Benzoate, Citric Acid, Hydrogenated Lecithin, Palmitoyl Tripeptide-5, Ergothioneine, Hesperidin, Palmitoyl Tetrapeptide-10. |
Tinh chất làm dịu da Medicube Super Cica Ampoule | Centella Asiatica Extract, Water(Aqua), Glycerin, Butylene Glycol, Methylpropanediol, Glycereth-26, 1,2-Hexanediol, Betaine, Glycyrrhiza Uralensis (Licorice) Extract [2], Carbomer, Tromethamine, Glycereth-25 PCA Isostearate, Ethylhexylglycerin, Dipotassium Glycyrrhizate [2], Allantoin, Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer, Dipropylene Glycol, Panthenol, Gardenia Florida Fruit Extract, Adenosine, Propanediol, Polyglyceryl-10 Oleate, Centella Asiatica Root Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Coptis Japonica Extract, Pentylene Glycol, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Water, Madecassoside, Biosaccharide Gum-1, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Extract, Asiatic Acid, Madecassic Acid, Asiaticoside, Ectoin. |
Tinh chất cho da mụn Medicube Red Serum | Water, Dipropylene Glycol, Glycerin, Xylitol, Alcohol Denat., Propanediol, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Trehalose, Diethoxyethyl Succinate, Betaine, Pentylene Glycol, Butylene Glycol, Sodium Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, C12-14 Alketh-12, Dimethicone Crosspolymer, Polyisobutene, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Vinyl Dimethicone, Dipotassium Glycyrrhizate [2], Tromethamine, Zinc PCA, Carbomer, Salicylic Acid [1], Hydrogenated Lecithin, Isododecane, Allantoin, Dimethyl Sulfone, Panthenol, Polyquaternium-51, 4-Terpineol, Melaleuca Alternifolia (Tea Tree) Leaf Oil, Caprylyl/Capryl Glucoside, Sorbitan Oleate, Adenosine, Ethylhexylglycerin, Melia Azadirachta Leaf Extract, Melia Azadirachta Flower Extract, Caprylic/Capric Triglyceride, Xanthan Gum, Coccinia Indica Fruit Extract, Ocimum Sanctum Leaf Extract, Aloe Barbadensis Flower Extract, Solanum Melongena (Eggplant) Fruit Extract, Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract, Corallina Officinalis Extract, Ceramide NP, Sodium Stearoyl Glutamate, Tocopherol, Lactococcus Ferment Lysate, Decyl Glucoside, Camellia Sinensis Leaf Extract, Centella Asiatica Leaf Extract, Cladosiphon Okamuranus Extract, Salix Alba (Willow) Bark Extract, Coffea Arabica (Coffee) Seed Extract, Sodium Chloride, Phenylpropanol, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Leaf Extract, Levulinic Acid, Sodium Levulinate, Pinus Densiflora Leaf Extract, Rutin. |
Tinh chất thu nhỏ lỗ chân lông Medicube Zero Pore One Day Serum | Water (Aqua), Gluconolactone, Methylpropanediol, Glycerin, Propanediol, Tromethamine, Polyglycerin-3, Niacinamide, 1,2-Hexanediol, Citric Acid, Dimethicone, Butylene Glycol, C12-14 Pareth-12, Hydroxyethylcellulose, Salicylic Acid [1], Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate, Lecithin, Allantoin, Lactic Acid, Glycolic Acid, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Dextrin, Indigofera Tinctoria Extract, Sodium Hyaluronate, Hyaluronic Acid, Sodium Citrate, Hemerocallis Fulva Flower Extract, Gardenia Florida Fruit Extract, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Trisodium Phosphate, Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract, Pentylene Glycol, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Sodium Acetylated Hyaluronate, Centella Asiatica Extract, Madecassoside, Lactobacillus Ferment Lysate, Taraxacum Officinale (Dandelion) Leaf Extract. |
[1] Salicylic Acid có thể hấp thụ qua da với một lượng nhỏ. Tuy nhiên, các nhà nghiên cứu đã kiểm tra kết quả của những phụ nữ sử dụng Acetylsalicylic Acid liều thấp trong thời kỳ mang thai và không thấy sự gia tăng nguy cơ về các tác dụng phụ như dị tật, sinh non hoặc nhẹ cân cho trẻ khi sinh ra. Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng các sản phẩm có chứa BHA < 2% trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ. (Nguồn PubMed)
[2] Cam Thảo được khuyến cáo không sử dụng quá nhiều trong thời gian mang thai vì có liên quan đến việc tăng huyết áp ở mẹ và giảm trí tuệ ở trẻ khi sinh ra. Tuy nhiên, hàm lượng cam thảo được xác định trong nghiên cứu là 250g (tương đương với một cốc nước/tuần). Hàm lượng này gấp rất nhiều lần so với chiết xuất cam thảo được sử dụng trong mỹ phẩm. Ngoài ra, các chuyên gia cũng nhấn mạnh rằng cam thảo an toàn nếu sử dụng ở mức độ vừa phải. Do đó, mẹ có thể cân nhắc về việc sử dụng mỹ phẩm có chứa thành phần này trong thời gian mang thai. Tuy nhiên, để đảm bảo an toàn tốt hơn, mẹ nên tham khảo thêm ý kiến từ bác sĩ. (Nguồn Health)
SẢN PHẨM KHÔNG NÊN SỬ DỤNG KHI MANG THAI
Xem chi tiết: Các thành phần mỹ phẩm nên tránh sử dụng khi mang thai
TÊN SẢN PHẨM | THÀNH PHẦN ĐẦY ĐỦ |
Sáp tẩy trang Medicube Super Cica Exfoliating Cleansing Balm | Ethylhexyl Palmitate, PEG-20 Glyceryl Triisostearate, Isododecane, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Synthetic Wax, PEG-10 Isostearate, Silica Dimethyl Silylate, Fragrance [3] , Olea Europaea (Olive) Fruit Oil, Centella Asiatica Leaf Extract, Glyceryl Stearate, Water (Aqua), Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil, Polyglyceryl-3, Polyricinoleate, Gardenia Florida Fruit Extract, Carthamus Tinctorius (Safflower) Flower Extract, Butylene Glycol, Coptis Japonica Extract, Glycerin, 1,2-Hexanediol, Dipropylene Glycol, Polyglyceryl-10 Oleate, Centella Asiatica Root Extract, Centella Asiatica Extract, Pentylene Glycol, Madecassoside, Capryloyl Salicylic Acid, 4-Terpineol, Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil, Propanediol, Asiatic Acid, Madecassic Acid, Asiaticoside, Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Oil, Indigofera Tinctoria Extract, Cynanchum Atratum Extract, Hemerocallis Fulva Flower Extract, Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract, Hydroxycinnamic Acid, Rutin. |
Sữa rửa mặt Medicube Zero Foam Cleanser | Glycerin, Myristic Acid, Sorbitol, Palmitic Acid, Potassium Hydroxide, Stearic Acid, Lauric Acid, Cetearyl Olivate, Potassium Cocoyl Glycinate, Parfum (Fragrance) [3], Sodium Cocoyl Isethionate, Sorbitan Olivate, Potassium Cocoate, Coconut Acid, Butylene Glycol, Sodium Isethionate, Sodium Polyacrylate, Portulaca Oleracea Extract, Gaultheria Procumbens (Wintergreen) Leaf Extract, Disodium EDTA, Camellia Japonica Flower Extract, Propanediol, Diisopropyl Adipate, Lecithin, 1,2-Hexanediol, Saponaria Officinalis Leaf Extract, Acrylic Acid/Acrylamidomethyl Propane Sulfonic Acid Copolymer, Dimethylmethoxy Chromanol, Glyceryl Caprylate, Citric Acid, Potassium Sorbate, Sodium Benzoate, Xanthan Gum, Chaenomeles Sinensis Fruit Extract, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Flower Extract, Melissa Officinalis Extract. |
Sữa rửa mặt Medicube Red Foam Cleanser | Water/Aqua/Eau, Glycerin, Palmitic Acid, Stearic Acid, Lauric Acid, Myristic Acid, Potassium Hydroxide, Glyceryl Stearate SE, Cocamide DEA [4], Propylene Glycol, Cera Alba/Beeswax/Cire d’abille, Cocamidopropyl Betaine, Glycol Distearate, PEG-60 Hydrogenated Castor Oil, Salicylic Acid, Phenoxyethanol, Sodium Chloride, Chlorphenesin, Tocopheryl Acetate, Alcohol, Dinatrium Ethylendiaminetetracetic Acid, BHT, Sophora Angustifolia Root Extract. |
Nước cân bằng Medicube Triple Collagen Toner | Water, Glycerin, Butylene Glycol, 1,2-Hexanediol, Dipropylene Glycol, Niacinamide, Propanediol, Trehalose, Polysorbate 60, Glycereth-25 PCA Isostearate, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Hydroxyethylcellulose, Fragrance [3], Ethylhexylglycerin, Adenosine, Disodium EDTA, Hydrolyzed Collagen, Sodium Hyaluronate, Soluble Collagen, Hyaluronic Acid, Disodium Phosphate, Atelocollagen, Desamido Collagen, Sodium Phosphate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Collagen, Collagen Amino Acids, Procollagen, Collagen Extract. |
Nước cân bằng dạng miếng Medicube Zero Pore Pad 2.0 | Water, Methylpropanediol, Trometamin, Lactic Acid, Alcohol Denat., 1,2-Hexanediol, Panthenol, Glycereth-26, Salicylic Acid, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP, Copolymer, Betaine, Trehalose, Polyglyceryl-10 Laurate, Ethylhexylglycerin, Glycerin, Allantoin, Polyglyceryl-10 Myristate, Disodium EDTA, Butylene Glycol, Sodium Hyaluronate, Betaine Salicylate, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Peel Oil, Citrus Limon (Lemon) Peel Oil, Citrus Grandis (Grapefruit) Peel Oil, Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil, Rosmarinus Officinalis (Rosemary) Leaf Oil [5], Eucalyptus Globulus Leaf Oil, Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil, Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract, Citrus Aurantifolia (Lime) Fruit Extract, Citrus Limon (Lemon) Fruit Extract, Pyrus Malus (Apple) Fruit Extract, Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Fruit Extract, Ethyl Hexanediol, Centella Asiatica Extract, Slix Alba (Willow) Bark Extract, Origanum Vulgare Leaf Extract, Chamaecyparis Obtusa Leaf Extract, Lactobacillus/Soybean Ferment Extract, Cinnamomum Cassia Bark Extract, Scutellaria Baicalensis Root Extract, Portulaca Oleracea Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Limonene. |
Tinh chất Medicube AGE-R Glutathione Glow Serum | Water, Glycerin, PEG-8, Niacinamide, Butylene Glycol, Methylpropanediol, 1,2-Hexanediol, Betaine, Glycereth-26, Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane, Polyglyceryl-10 Laurate, Bifida Ferment Lysate, Methyl Gluceth-20, Panthenol, Squalane, Glucosylrutin, Hydrogenated Lecithin, Carbomer, Caprylic/Capric Triglyceride, Tromethamine, Xanthan Gum, Propanediol, Flavor (Fragrance) [3], Ethylhexylglycerin, Glutathione(500ppm), Adenosine, Ceramide NP, Sodium Phytate, Benzyl Glycol, Hydrolyzed Glycosaminoglycans, Sodium Hyaluronate, Dextrin, Theobroma Cacao (Cocoa) Extract, Beta-Glucan, Cyanocobalamin, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Tocopherol, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Soluble Collagen, Hyaluronic Acid, Sodium Acetylated Hyaluronate, Sodium Stearoyl Glutamate. |
Tinh chất Medicube Triple Collagen Serum | Water (Aqua), Glycerin, Butylene Glycol, Cetyl Ethylhexanoate, Niacinamide, Glycereth-26, Alcohol Denat., 1,2-Hexanediol, Cyclopentasiloxane, Cyclohexasiloxane, Trehalose, Dimethicone, Carbomer, Cetearyl Olivate, Tromethamine, Sorbitan Olivate, Ethylhexylglycerin, Collagen Extract, Fragrance [3], Adenosine, Disodium EDTA, Benzyl Benzoate, Linalool, Limonene, Geraniol, Atelocollagen, Desamido Collagen, Citronellol, Hydrolyzed Collagen, Sodium Hyaluronate, Soluble Collagen, Hyaluronic Acid, Hydroxycitronellal, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Collagen, Collagen Amino Acids, Sodium Acetylated Hyaluronate, Procollagen, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Citral, Benzyl Alcohol. |
Tinh chất Medicube Zero Pore Serum 2.0 | Water, Butylene Glycol, Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer, Cyclopentasiloxane, Cetyl Ethylhexanoate, Cyclohexasiloxane, Polysorbate 60, Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane, Dimethicone, Phenoxyethanol, Glyceryl Stearate, PEG-100 Stearate, Tromethamine, Chlorphenesin, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Polyacrylate-13, Fragrance [3], Polyisobutene, Caprylyl Glycol, Carbomer, Ethylhexylglycerin, Camellia Japonica Flower Extract, 1,2-Hexanediol, Disodium EDTA, Cymbopogon Schoenanthus Extract, Sanguisorba Officinalis Root Extract, Uncaria Gambir Extract, Polysorbate 20, Pelargonium Graveolens Extract, Cinnamomum Zeylanicum Bark Extract, Nelumbo Nucifera Flower Extract, Fomes Officinalis (Mushroom) Extract, Mentha Rotundifolia Leaf Extract, Sorbitan Isostearate, Isoceteth-10, Isoceteth-25, Pinus Palustris Leaf Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Sodium Polyacrylate, Citrus Aurantifolia (Lime) Peel Extract, BHT. |
Tinh chất Medicube Red Acne Succinic Acid Peel | Water (Aqua), Lactic Acid, Alcohol, Glycerin, Dipropylene Glycol, Glycereth-26, Methylpropanediol, Sorbeth-30 Tetraoleate, Tromethamine, Butylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, 1,2-Hexanediol, Fragrance [3], Succinic Acid, Hydroxyethylcellulose, Coptis Japonica Extract, Lithospermum Erythrorhizon Root Extract, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Polyacrylate Crosspolymer-6, Salicylic Acid, Ethylhexylglycerin, o-Cymen-5-ol, Ribes Nigrum (Black Currant) Fruit Extract, Punica Granatum Fruit Extract, Panthenol, Dipotassium Glycyrrhizate, Allantoin, Indigofera Tinctoria Extract, Glycolic Acid, Cynanchum Atratum Extract, t-Butyl Alcohol, Hemerocallis Fulva Flower Extract, Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract, Xanthan Gum, Sorbitan Sesquioleate, C12-14 Pareth-12. |
Kem dưỡng Medicube Zero Pore One Day Cream | Water (Aqua), Panthenol, Butylene Glycol, Propanediol, Cetyl Ethylhexanoate, Octyldodecanol, Niacinamide, Isohexadecane, Isododecane, Glyceryl Stearate, Polyglyceryl-3 Distearate, 1,2-Hexanediol, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Dimethicone, Cyclopentasiloxane, Cetearyl Olivate, Sorbitan Olivate, Stearyl Alcohol, Dimethyl Sulfone, Cetyl Alcohol, Polyacrylate-13, Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate, Sodium Stearoyl Glutamate, Hydrogenated Polyisobutene, Glyceryl Stearate Citrate, Salicylic Acid, Ethylhexylglycerin, Allantoin, Polyglyceryl-10 Laurate, Ethylhexyl Palmitate, Adenosine, Dextrin, Sorbitan Isostearate, Tromethamine, Beta-Glucan, Sodium Hyaluronate, Glycerin, Sodium Citrate, Gardenia Florida Fruit Extract, Myristyl Alcohol, Trisodium Phosphate, Hyaluronic Acid, Pullulan, Lauryl Alcohol, Vitis Vinifera (Grape) Fruit Extract, Ulmus Davidiana Root Extract, Pueraria Lobata Root Extract, Pinus Palustris Leaf Extract, Oenothera Biennis (Evening Primrose) Flower Extract, Diospyros Kaki Fruit Extract, Castanea Crenata (Chestnut) Shell Extract, Camellia Sinensis Leaf Extract, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Palmitoyl Tripeptide-5, Sodium Acetylated Hyaluronate, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Hydroxycinnamic Acid, Rutin, Fragrance [3]. |
Kem dưỡng Medicube Collagen Jelly Cream | Water, Propanediol, Dipropylene Glycol, Butylene Glycol, Methylpropanediol, Diethoxyethyl Succinate, Ethoxydiglycol, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer, Niacinamide, Trehalose, 1,2-Hexanediol, Chlorella Vulgaris Extract, Collagen, Hydrolyzed Collagen, Cynanchum Atratum Extract, Althaea Rosea Flower Extract, Soluble Collagen, Allium Sativum (Garlic) Bulb Extract, Avena Sativa (Oat) Kernel Extract, Bertholletia Excelsa Seed Extract, Brassica Oleracea Italica (Broccoli) Extract, Camellia Sinensis Seed Extract, Salmon Egg Extract, Solanum Lycopersicum (Tomato) Fruit Extract, Spinacia Oleracea (Spinach) Leaf Extract, Vaccinium Angustifolium (Blueberry) Fruit Extract, Wine Extract, Polyglyceryl-10 Isostearate, Tromethamine, Glucose, Polyglyceryl-10 Oleate, Ethylhexylglycerin, Fructooligosaccharides, Fructose, Adenosine, Sodium Phytate, Cyanocobalamin, Tocopherol, Pullulan, Glycerin, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Squalane, Soluble Proteoglycan, Hydrolyzed Elastin, Sodium DNA, Carbomer, Xanthan Gum, Fragrance (Parfum) [3]. |
Kem dưỡng Medicube Triple Deep Earasing Cream | Water, Glycerin, Dipropylene Glycol, Cetearyl Alcohol, Cyclopentasiloxane, Caprylic/Capric Triglyceride, Triethylhexanoin, Hydrogenated Polydecene, 1,2-Hexanediol, Niacinamide, Hydrogenatedpoly (C6-14 Olefin), Cyclohexasiloxane, Glyceryl Stearate Se, Dioscorea Japonica Root Extract, Aesculus Hippocastanum (Horse Chestnut) Extract, Laminaria Japonica Extract, Eclipta Prostrata Leaf Extract, Collagen Extract, Hydrogenated Lecithin, Argania Spinosa Kernel Oil, Sodium Hyaluronate, Cetearyl Olivate, C12-16 Alcohols, Dimethicone, Glyceryl Stearate, Peg-100 Stearate, Microcrystalline Cellulose, Cetearyl Glucoside, Sorbitan Olivate, Fructose, Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer, Butylene Glycol, Squalane, Palmitic Acid, Betaine, Cellulose Gum, Hydrolyzed Corn Starch, Polysorbate 60, Ethylhexylglycerin, Adenosine, Hydrogenated Polyisobutene, Beta-Glucan, Alcohol, Disodium Edta, Isononyl Isononanoate, Polyglyceryl-10 Stearate, Sorbitan Isostearate, Sucrose, Stearic Acid, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Polyglyceryl-2 Dipolyhydroxystearate, Fructooligosaccharides, Inulin Lauryl Carbamate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Citric Acid, Disodium Stearoyl Glutamate, Collagen, Hydrolyzed Elastin, Hyaluronic Acid, Tocopherol, Leuconostoc/Radish Root Ferment Filtrate, Fragrance [3], Potassium Sorbate, Linalool, Benzyl Salicylate, Limonene, Hydroxycitronellal. |
Kem mắt Medicube Deep Lifting Peptide Eye Cream | Water (Aqua), Methylpropanediol, Glycerin, Cyclopentasiloxane, Butylene Glycol, Hydrogenated Poly(C6-14 Olefin), Dipropylene Glycol, Caprylic/Capric Triglyceride, Panthenol, Niacinamide, Acetyl Hexapeptide-1, Palmitoyl Tripeptide-5, Acetyl Dipeptide-1 Cetyl Ester, Acetyl Octapeptide-3, Copper Tripeptide-1, Squalane, Glyceryl Stearate, Butyrospermum Parkii (Shea) Butter, Polyglyceryl-3 Distearate, Cetearyl Olivate, C14-22 Alcohols, Stearyl Alcohol, Cetyl Alcohol, Sorbitan Olivate, Hydrogenated Lecithin, Polysorbate 60, Limnanthes Alba (Meadowfoam) Seed Oil, Palmitic Acid, Stearic Acid, 1,2-Hexanediol, C12-20 Alkyl Glucoside, Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer, Dimethiconol, Ethylhexylglycerin, Sodium Stearoyl Glutamate, Saccharide Hydrolysate, Glyceryl Stearate Citrate, Fructooligosaccharides, Allantoin, Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer, Tromethamine, Caprylyl Glycol, Pullulan, Dipotassium Glycyrrhizate, Saccharum Officinarum (Sugarcane) Extract, Adenosine, Sorbitan Laurate, Disodium EDTA, Sodium Hyaluronate, Hydroxyethylcellulose, Myristyl Alcohol, Myristic Acid, Hyaluronic Acid, Glucose, Arachidic Acid, Lauryl Alcohol, Sodium Hyaluronate Crosspolymer, Hydrolyzed Sodium Hyaluronate, Hydrolyzed Hyaluronic Acid, Ceramide NP, Atelocollagen, Desamido Collagen, Oleic acid, Hydrolyzed Elastin, Hydrolyzed Collagen, Soluble Collagen, Sodium Acetylated Hyaluronate, Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate, Collagen, Collagen Amino Acids, Procollagen, Magnesium PCA, Serine, Sucrose, Glycine, Calcium Chloride, Sea Salt, Alanine, Magnesium Chloride, Threonine, Histidine, Aspartic Acid, Valine, Proline, Dipotassium Phosphate, Lysine, Leucine, Tyrosine, Isoleucine, Magnesium Citrate, Glucosamine HCl, Phenylalanine, Glutamic Acid, Arginine, 1-Methylhydantoin-2-Imide, Asparagine, Citrulline, Methionine, Taurine, Tryptophan, Formic Acid, Glutamine, Cysteine, Fragrance [3], Alpha-Isomethyl Ionone. |
[3] Fragrance /Parfum trên nhãn sản phẩm đại diện cho một hỗn hợp không được tiết lộ của nhiều loại hóa chất và thành phần tạo mùi hương. Nó có nguy cơ gây kích ứng da. Thành phần này cũng có thể hấp thụ qua da và được tìm thấy trong sữa mẹ. Đặc biệt, Fragrance thường chứa Phthalate – một loại dung môi giúp cố định hương thơm nhưng có thể hoạt động như hormone và can thiệp vào nội tiết tố cơ thể. Ngoài ra, các công bố gần đây từ Harvard còn cho thấy rằng việc mẹ tiếp xúc với Phthalate trong thời kỳ mang thai có thể làm tăng khả năng trẻ gặp các vấn đề về kỹ năng vận động và phát triển ngôn ngữ. Do đó, mẹ nên hạn chế tối đa việc tiếp xúc với Phthalate bằng cách tránh sử dụng các loại mỹ phẩm có chứa hương liệu nhân tạo. (Nguồn EWG và Harvard Health)
[4] Các nghiên cứu cho thấy rằng việc sử dụng DEA có thể tác động bất lợi đến kết quả mang thai và sự phát triển của não bộ. Cụ thể, một thí nghiệm trên chuột đã cho thấy việc hấp thụ DEA qua da làm suy giảm chất dinh dưỡng thiết yếu choline ở gan. Điều này làm giảm sự hình thành thần kinh và tăng quá trình tự hủy ở vùng hải mã của bào thai chuột cống và chuột nhắt. Do đó, DEA là một thành phần được khuyến khích nên tránh sử dụng khi mang thai. (Nguồn PubMed)
[5] Rosemary Oil – Tinh dầu Hương thảo có thể gây kích thích tử cung, dễ dẫn đến sinh non. Mặc dù chưa có báo cáo cụ thể về nồng độ sử dụng có thể gây hại nhưng các chuyên gia khuyến cáo mẹ không nên dùng loại tinh dầu này trong thời gian mang thai. (Nguồn Parents)
LƯU Ý:
- Danh sách thành phần sản phẩm được cập nhật từ website chính thức của thương hiệu. Tuy nhiên, nó có thể thay đổi theo từng đợt sản xuất.
- Bất kỳ một sản phẩm nào, dù được đánh giá là an toàn nhưng vẫn có thể gây kích ứng cho một số người có cơ địa đặc biệt. Do đó, mẹ nên ngưng sử dụng mỹ phẩm và tham khảo ý kiến bác sĩ nếu làn da có biểu hiện lạ.
- Bảng phân loại sản phẩm được thực hiện theo phương thức loại trừ những thành phần bất lợi (dựa trên những công bố của Thư viên Y học Quốc gia Mỹ ). Tuy nhiên, điều đó không đại diện cho xác nhận của chuyên gia y tế về độ an toàn của bất kỳ một sản phẩm nào. Chúng tôi tuyên bố miễn trừ trách nhiệm đối với các quyết định của người dùng.