Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt – Thành phần nổi bật: Sea Water; Allantoin; Panthenol; Matricaria Flower Oil – Công dụng: Làm sạch bụi bẩn, ba nhờn; Làm dịu da – Loại da phù hợp: Mọi loại da; Da nhạy cảm – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/2fo9n8ncUS |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Sodium Cocoyl Isethionate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Methyl Cocoyl Taurate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Coco-Betaine | – Hoạt động bề mặt | |||
Potassium Cocoyl Glycinate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Potassium Benzoate | – Bảo quản | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Polyquaternium-67 | – Tạo màng – Phân tán thành phần | |||
Potassium Cocoate | – Hoạt động bề mặt | |||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Fructooligosaccharides | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
Saccharide Hydrolysate | – Dưỡng ẩm | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Pullulan | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Allantoin | – Làm dịu da – Giữ ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Sea Water | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Sodium Acetate | – Điều chỉnh độ pH | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Oil | – Kháng viêm – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Phosphatidylcholine | – Dưỡng ẩm – Tăng cường thẩm thấu | |||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Glutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Lysine | – Dưỡng da | |||
Alanine | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Threonine | – Dưỡng da | |||
Proline | – Dưỡng ẩm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cream
Review thành phần Beplain Multi Hyaluronic Acid Ampoule
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG MISSHA CICADIN HYDRO PH TONER
REVIEW THÀNH PHẦN KEM CHỐNG NẮNG APRIL SKIN REAL CARROTENCE AIR SUNSCREEN
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG MẮT INNISFREE GREEN TEA SEED EYE CREAM
Review thành phần Isntree Ultra-low Molecular Hyaluronic Acid Serum