Độ an toàn: ★★★★★ㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤㅤ
Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: Nước ép Bạch Dương; Panthenol; Sodium Hyaluronate
- Công dụng: Cấp ẩm; Làm dịu da; Chống oxy hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/9exuDwNuQF
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Isononyl Isononanoate | – Làm mềm da | |||
Isododecane | – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Giữ ẩm | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Polydecene | – Làm mềm da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô | ||
Betula Platyphylla Japonica Juice | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô, thiếu nước | ||
Jojoba Esters | – Làm mềm da – Khóa ẩm | Tốt cho da khô | ||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Glyceryl Glucoside | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Acacia Senegal Gum | – Tăng cường kết cấu | |||
Hydrolyzed Hibiscus Esculentus Extract | – Dưỡng da | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ||
Lupinus Albus Seed Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Moringa Oleifera Seed Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Coccinia Indica Fruit Extract | – Dưỡng da | |||
Aloe Barbadensis Flower Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Solanum Melongena Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Phục hồi da | Tốt cho mọi loại da | ||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | 1 | ||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Curcuma Longa Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da viêm mụn | ||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Pentaerythrityl Tetraethylhexanoate | – Tăng cường kết cấu – Làm mềm da | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Glyceryl Acrylate/Acrylic Acid Copolymer | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Agar | – Làm đặc kết cấu | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Chống viêm – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da viêm mụn, thâm mụn | ||
Glyceryl Caprylate | – Dưỡng ẩm – Nhũ hóa | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MOIST CARE LOTION 1 (FRESH TYPE)
REVIEW THÀNH PHẦN D'ALBA VITAL SPRAY SERUM - WHITE TRUFFLE SKIN CALMING
REVIEW SON KEM A'PIEU JUICY PANG MOUSSE TINT THÀNH PHẦN CÓ TỐT KHÔNG?
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC GENTLE-A RETINOL RENEWAL MOISTURIZER
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.2 PROTEIN 43% CREAMY SERUM
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC SALICYLIC ACID ACNE SPOT TREATMENT