Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Tinh chất dưỡng môi – Thành phần nổi bật: Dầu Jojoba; Dầu Mắc Ca; Dầu Olive; Ceramide – Công dụng: Cấp ẩm sâu; Giúp môi căng mọng; Nuôi dưỡng & phục hồi môi – Loại da phù hợp: Môi khô, thô ráp, kém căng mọng – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/BAOURaJvf |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO MÔI | KHÔNG TỐT CHO MÔI | ĐỘ AN TOÀN* |
Polyisobutene | – Tăng cường kết cấu – Tạo màng | |||
Petrolatum | – Khóa ẩm – Làm dịu môi | Tốt cho môi khô đến rất khô | ||
Diisostearyl Malate | – Làm mềm – Phân tán sắc tố – Kháng nước | |||
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil | – Làm mềm môi – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho môi khô, tổn thương | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu môi – Chống oxy hóa | Tốt cho môi khô, bong tróc | ||
Sorbitan Sesquioleate | – Nhũ hóa | |||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Làm mềm da | Tốt cho môi khô | ||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ môi – Chống oxy hóa | Tốt cho môi khô | ||
Adansonia Digitata Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu môi – Chống oxy hóa | Tốt cho môi khô | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ môi – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho môi khô, tổn thương | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào bảo vệ môi – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho môi khô, tổn thương | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào bảo vệ môi – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho môi khô, tổn thương | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào bảo vệ môi – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho môi khô, tổn thương | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào bảo vệ môi – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho môi khô, tổn thương | ||
Stearic Acid | – Làm mềm – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Cholesterol | – Bảo vệ môi – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Vinegar | – Điều chỉnh độ pH | |||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho môi khô, kém căng mọng | ||
Panthenol | – Làm dịu môi – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho môi nhạy cảm, tổn thương | ||
Trehalose | – Dưỡng ẩm | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Microcrystalline Wax | – Tăng cường kết cấu | |||
Hizikia Fusiforme Extract | – Dưỡng môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Water | – Dung môi | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Kháng khuẩn | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 PURE-FULL CALMING HERB TONER
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY CNP AC-PRO TROUBLE OUT BUBBLE FOAM CLEANSER
Review thành phần Pyunkang Yul Essence Toner
REVIEW THÀNH PHẦN KEM MẮT HUXLEY EYE CREAM ; CONCENTRATE ON
Review thành phần Scinic Collagen Eye Cream
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.3 VELVET BEAUTY CREAM