Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng ẩm
- Thành phần nổi bật: Squalane, Panthenol, Sodium Hyaluronate, phức hợp Aquaxyl
- Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Củng cố hàng rào bảo vệ da; Ngăn mất nước
- Loại da phù hợp: Da khô, da hỗn hợp, da nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/7ACq1mBaao
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Propanediol | – Cấp ẩm – Làm dịu da – Dung môi | |||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mượt kết cấu – Tăng độ nhớt | |||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | |||
Polyglycerin-3 | – Dưỡng ẩm | |||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần | |||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa, tổn thương | ||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Tremella Fuciformis Polysaccharide | – Dưỡng ẩm | Khả năng giữ nước rất tốt mà không gây nhờn rít | ||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | |||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Saccharide Hydrolysate | – Dưỡng ẩm | |||
Gardenia Florida Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn | ||
Coptis Japonica Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Indigofera Tinctoria Extract | – Dưỡng da | |||
Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Agave Tequilana Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Chống lão hóa | |||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
Xylitol | – Dưỡng ẩm – Hạn chế mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ mất nước | ||
Hemerocallis Fulva Flower Extract | – Dưỡng da | No Information | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Glucose | – Dưỡng ẩm | |||
Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract | – No Information | |||
Phytosphingosine | – Bảo vệ da – Kháng khuẩn | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Beta-Glucan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm – Tái tạo da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Hyaluronic Acid | – Cấp ẩm – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Round Lab 1025 Dokdo Cleanser
Review thành phần Cocoon Hung Yen Turmeric Serum C22
REVIEW THÀNH PHẦN SỮA RỬA MẶT LANEIGE MOIST CREAM CLEANSER
REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.1 PURE-FULL CALMING HERB TONER
Review thành phần Neutrogena Ultra Gentle Alcohol-Free Toner
REVIEW THÀNH PHẦN GEL RỬA MẶT HUXLEY CLEANSING GEL ; BE CLEAN, BE MOIST