![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Squalane, Panthenol, Sodium Hyaluronate, phức hợp Aquaxyl – Công dụng: Dưỡng ẩm sâu; Củng cố hàng rào bảo vệ da; Ngăn mất nước – Loại da phù hợp: Da khô, da hỗn hợp, da nhạy cảm – Mua tại Beplain Official Store: https://s.shopee.vn/8zrgsC0gh1 |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | ![]() | ||
Propanediol | – Cấp ẩm – Làm dịu da – Dung môi | ![]() | ||
Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mượt kết cấu – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | ![]() | ||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Phân tán thành phần – Giữ ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | ![]() | ||
Polyglycerin-3 | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Octyldodecanol | – Dưỡng ẩm – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Làm đặc kết cấu Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Làm mịn kết cấu – Dung môi – Cấp ẩm | ![]() | ||
Tremella Fuciformis Polysaccharide | – Dưỡng ẩm | Khả năng giữ nước tốt mà không gây nhờn rít | ![]() | |
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | ![]() | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ![]() | |
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Khử mùi – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Allantoin | – Giữ ẩm – Làm lành tổn thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Saccharide Hydrolysate | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Gardenia Florida Fruit Extract | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | ![]() | ||
Dipotassium Glycyrrhizate | – Kháng viêm – Làm dịu da – Giữ ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ![]() | |
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Coptis Japonica Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Xylitylglucoside | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Indigofera Tinctoria Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Anhydroxylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Agave Tequilana Leaf Extract | – Kháng khuẩn – Chống lão hóa | ![]() | ||
Moringa Oleifera Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ![]() | |
Xylitol | – Dưỡng ẩm tối ưu | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hemerocallis Fulva Flower Extract | – Dưỡng da | ![]() | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Glucose | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Myosotis Sylvatica Flower/Leaf/Stem Extract | – No Information | ![]() | ||
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | ![]() | ||
Beta-Glucan | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
