![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Nước cân bằng – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Rice Extract; Probiotics; Ascorbic Acid – Công dụng: Cải thiện tông da; Giảm vết nám, tàn nhang và đốm nâu – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại Parnell Official Store: https://s.shopee.vn/2qKuadT002 |
Nước cân bằng Parnell Niacinamide 4.12% + Rice Brightening Ampoule Toner có dùng được khi mang thai?
Dựa trên bảng thành phần được công bố, sản phẩm không chứa các hoạt chất chống chỉ định trong thai kỳ và được đánh giá là CÓ THỂ sử dụng cho phụ nữ mang thai.
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
| THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
| Purified Water | – Dung môi | |||
| Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
| Triethylhexanoin | – Dung môi – Khóa ẩm | |||
| Hydrogenated Poly (C6-14 Olefin) | – Làm mềm – Tăng cường kết cấu | |||
| Butylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản – Tăng cường thẩm thấu | |||
| Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
| Isopentyldiol | – Giữ ẩm | |||
| Polyglycerin-3 | – Dưỡng ẩm | |||
| Oryza Sativa (Rice) Water | – Dưỡng ẩm | |||
| 1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm – Dung môi – Bảo quản | |||
| Sorbitol | – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
| Polyglyceryl-10 Stearate | – Nhũ hóa – Làm mềm | |||
| Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Tăng cường kết cấu | |||
| Hydroxyacetophenone | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Bảo quản | |||
| Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
| Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
| Arginine | – Dưỡng ẩm – Hỗ trợ hàng rào bảo vệ da | |||
| Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
| Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng cường kết cấu – Ổn định thành phần – Điều chỉnh độ nhớt | |||
| Ethylhexylglycerin | – Làm mềm – Tăng cường bảo quản – Khử mùi | |||
| Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
| Disodium EDTA | – Tạo phức | |||
| Lactobacillus Ferment Lysate | – Cải thiện hàng rào bảo vệ da – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
| Lactobacillus/Milk Ferment Filtrate | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da | ||
| Lactococcus Ferment Lysate | – Phục hồi da – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
| Bifida Ferment Lysate | – Dưỡng ẩm – Tăng cường hàng rào bảo vệ da – Thúc đẩy phục hồi da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
| Streptococcus Thermophilus Ferment | – Dưỡng ẩm | |||
| Allantoin | – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da kích ứng, tổn thương | ||
| Yeast Ferment Lysate | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
| Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
| Lactobacillus Ferment | – Làm dịu da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da | Tốt cho mọi loại da | ||
| Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
| Cholesterol | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm mềm – Nhũ hóa | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
| Glycine Soja Seed Extract | – Chống lão hóa – Làm dịu da | Tốt cho mọi loại da | ||
| Oryza Sativa (Rice) Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
| Aspergillus Ferment | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
| Bakuchiol | – Chống lão hóa – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Ngừa mụn | Bakuchiol được xem là “phiên bản thực vật” của Retinol với tác dụng tương tự nhưng lành tính cho mọi loại da | ||
| Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Dưỡng sáng – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
| Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
| Hyaluronic Acid | – Dưỡng ẩm – Làm đầy bề mặt da | Tốt cho mọi loại da |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.


