Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Tinh chất
- Thành phần nổi bật: 5 loại Ceramide; Bifida Ferment Lysate; Niacinamide; Panthenol
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Củng cố hàng rào bảo vệ da
- Loại da phù hợp: Mọi loại da, đặc biệt là da khô, nhạy cảm
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/4AZJzTt7Xu
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Aqua | – Dung môi | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Kháng khuẩn – Dưỡng ẩm | |||
Bifida Ferment Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích cơ chế tự chữa lành của da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, nhạy cảm | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, mỏng yếu | ||
Dimethicone | – Tạo màng giữ ẩm – Bảo vệ da – Lấp đầy nếp nhăn | Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp. | ||
Pentylene Glycol | – Giữ nước cho da – Kháng khuẩn (bảo quản) | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Glycereth-26 | – Dưỡng ẩm | |||
Centella Asiatica Extract | – Chữa lành vết thương – Tái tạo da – Kháng viêm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Propylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Bảo quản | Có nguy cơ gây kích ứng với nồng độ từ 2% | ||
Maris Aqua | – Kháng khuẩn – Giảm tổn thương | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Ceramide NS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide NG | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AS | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide EOP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Ceramide AP | – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da – Ngăn mất nước – Bảo vệ da | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
PEG-60 Hydrogenated Castor Oil | – Nhũ hóa | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Hydroxyethyl Urea | – Dưỡng ẩm | |||
Bis-PEG-18 Methyl Ether Dimethyl Silane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
4-T-Butylcyclohexanol | – Làm mềm da – Làm dịu kích ứng | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Coenzyme Q10 | – Chống oxy hóa – Giảm tác hại của tia UV lên da – Giảm kích ứng | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da tổn thương, lão hóa do tia UV | ||
PEG-10 Dimethicone | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Lấp đầy nếp nhăn | Thành phần chứa PEG có nguy cơ nhiễm các chất gây hại như Ethylene Oxide, 1,4-Dioxane, PAHs,… trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Isononyl Isononanoate | – Giữ ẩm – Làm mượt kết cấu | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/Beheneth-25 Methacrylate Crosspolymer | – Ổn định nhũ tương | |||
Bisabolol | – Làm dịu da – Kháng khuẩn – Chống oxy hóa | |||
Ectoin | – Làm mềm da – Chống oxy hóa | |||
Ammonium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng độ nhớt – Ổn định nhũ tương | |||
Tocopherol | – Chống oxy hóa – Bảo vệ da – Giữ ẩm | Tốt cho da khô, mỏng yếu, tổn thương | ||
Lactobacillus/Soymilk Ferment Filtrate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm dịu da | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Hamamelis Virginiana (Witch Hazel) Extract | – Kháng khuẩn – Giảm viêm – Kiểm soát dầu nhờn | Tốt cho da dầu mụn |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY A-CLEAN ALL CONTROL MOISTURIZER
Review thành phần Caudalie Resveratrol-Lift Firming Eye Gel Cream
Review thành phần Torriden Dive In Cleansing Foam
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS OIL SERUM CLEANSING
Review thành phần Ma:nyo Galac Niacin 2.0 Essence
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC BLACK ROUGE PEACH COVER VELVET CUSHION