REVIEW THÀNH PHẦN 9WISHES SUN MOISTURIZER SPF50+ PA+++

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem chống nắng vật lý lai hóa học
  • Thành phần chống nắng: Octinoxate; Zinc Oxide; Homosalate; Octisalate; Tinosorb S; Octocrylene
  • Công dụng: Bảo vệ da khỏi tia UV; Dưỡng ẩm
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/8UkySHyYFc

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Purified Water – Dung môi
Ethylhexyl Methoxycinnamate (Octinoxate)– Hấp thụ tia UVB Ethylhexyl Methoxycinnamate được chứng minh là có tác dụng “bắt chước” hormone đối với động vật thí nghiệm (gây rối loạn nội tiết tố). Thành phần này cũng được tìm thấy ở người, bao gồm cả trong sữa mẹ (do hấp thụ khi dùng mỹ phẩm)
Zinc Oxide – Chống tia UVA & UVB
Homosalate – Hấp thụ tia UVB Nghiên cứu chỉ ra rằng Homosalate là chất gây rối loạn nội tiết tố yếu và ánh sáng mặt trời sẽ phân hủy hóa chất này thành các sản phẩm phụ có hại.
Ethylhexyl Salicylate (Octisalate) – Hấp thụ tia UVB Ở Mỹ & châu Âu, nồng độ Ethylhexyl Salicylate được sử dụng tối đa trong mỹ phẩm là 5%, còn ở Nhật là 10%.
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
Bis-Ethylhexyloxyphenol Methoxyphenyl Triazine (Tinosorb S) – Hấp thụ tia UVA & UVB
Octocrylene – Hấp thụ tia UVB
– Ổn định màng lọc Avobenzone
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho da xỉn màu, viêm mụn
Polysorbate 60 – Nhũ hóa
Silica – Hấp thụ dầu thừa
– Phân tán sắc tố
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Beeswax – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Dimethicone – Tạo màng giữ ẩm
– Làm mịn da
– Làm mượt kết cấu
Magnesium Aluminum Silicate – Tăng cường kết cấu
– Làm mờ kết cấu
– Phân tán sắc tố
Sorbitan Sesquioleate – Nhũ hóa
Sodium Hyaluronate – Tăng cường ngậm nước
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da
Simmondsia Chinensis (Jojoba) Seed Oil – Làm mềm da
– Làm dịu da
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da khô
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Caprylyl Glycol – Dưỡng ẩm
– Kháng khuẩn
Aloe Barbadensis Leaf Extract– Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sản phẩm chứa lô hội nguyên lá chưa khử màu
Laminaria Japonica Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Ulmus Davidiana Root Extract – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Tốt cho mọi loại da
Viola Mandshurica Flower Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Dioscorea Japonica Root Extract – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Tốt cho mọi loại da
Pinus Sylvestris Leaf Extract – Chống oxy hóa Tốt cho mọi loại da
Morus Alba Bark Extract – Thu nhỏ lỗ chân lông
– Làm sáng da
Tốt cho mọi loại da
Camellia Sinensis Leaf Extract– Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Chrysanthemum Indicum Flower Extract – Dưỡng da
Rhus Semialata Gall Extract – Dưỡng da
Scutellaria Baicalensis Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho mọi loại da
Lonicera Japonica (Honeysuckle) Flower Extract – Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da
Salicornia Herbacea Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da
Allantoin – Làm dịu da
– Giữ ẩm
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Dipotassium Glycyrrhizate – Chống viêm
– Làm dịu da
– Cải thiện sắc tố
Tốt cho xỉn màu, kích ứng
Pentylene Glycol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Aspalathus Linearis Extract – Chống oxy hóa
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Làm dịu da
Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú
Yucca Schidigera Root Extract – Kháng viêm
– Chống oxy hóa
Tốt cho mọi loại da
Commiphora Abyssinica Resin Extract– Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Perilla Frutescens Leaf Extract – Dưỡng da

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Trả lời

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai.