Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem mắt
- Thành phần nổi bật: 45% Nước Biển;Squalane; Hydrolyzed Collagen; Adenosine
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Cải thiện nếp nhăn
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/5fQmxlh8iW
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Sea Water (45%) | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | Tốt cho da khô | ||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da/tóc – Làm mượt kết cấu | |||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Olea Europaea (Olive) Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Prunus Amygdalus Dulcis (Sweet Almond) Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô | ||
Macadamia Integrifolia Seed Oil | – Giữ ẩm – Làm mềm da | Tốt cho da khô | ||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Glycosyl Trehalose | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Ammonium Acryloyldimethyltaurate/VP Copolymer | – Tạo màng – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Hydrogenated Starch Hydrolysate | – Giữ ẩm | |||
Hydrolyzed Collagen (1,000ppm) | – Giữ ẩm | |||
Pentylene Glycol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Glutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Caramel | – Tạo màu | |||
Aspartic Acid | – Dưỡng ẩm – Hình thành collagen – Điều chỉnh độ pH | |||
Leucine | – Dưỡng ẩm | |||
Alanine | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Lysine | – Dưỡng da | |||
Aspalathus Linearis Extract | – Chống oxy hóa | |||
Glycyrrhiza Glabra (Licorice) Root Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Làm dịu da | Các sản phẩm chứa Cam Thảo khuyến cáo không sử dụng khi đang mang thai và đang cho con bú | ||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi da khô, tổn thương | ||
Tyrosine | – Dưỡng ẩm | |||
Phenylalanine | – Dưỡng ẩm | |||
Valine | – Dưỡng ẩm | |||
Threonine | – Dưỡng da | |||
Proline | – Dưỡng ẩm | |||
Isoleucine | – Dưỡng ẩm | |||
Histidine | – Dưỡng ẩm | |||
Cysteine | – Chống oxy hóa | |||
Methionine | – Dưỡng ẩm | |||
Yucca Schidigera Root Extract | – Kháng viêm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Commiphora Abyssinica Resin Extract | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Perilla Frutescens Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Hydrolyzed Pea Protein | – Dưỡng ẩm | |||
Phytosterol | – Giữ ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Lecithin | – Làm mềm da – Nhũ hóa | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG MISSHA CICADIN HYDRO PH TONER
Review thành phần Mary & May Citrus Unshiu Fruit + Tremella Fuciformis Serum
Review thành phần Uriage Bariederm-Cica Protecting Lip Balm
Review thành phần L’Oreal Paris Revitalift Hyaluronic Acid 2.5% Hyaluron + Caffeine Eye Serum
Review thành phần Derma Factory Gluconolactone 10% Treatment
Review thành phần CNP Laboratory Propolis Energy Ampule