Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Phấn nước – Thành phần nổi bật: Niacinamide; Squalane; Bakuchiol – Công dụng: Che phủ bán lì; Dưỡng ẩm; Trẻ hóa da – Loại da phù hợp: Mọi loại da – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://s.shopee.vn/10nIa0pxsP |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Titanium Dioxide | – Chống tia UV – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Diphenylsiloxy Phenyl Trimethicone | – Chống tạo bọt | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Butyloctyl Salicylate | – Hòa tan thành phần chống nắng – Tăng chỉ số SPF | |||
Ethylhexyl Stearate | – Làm mềm da – Dung môi | |||
C12-15 Alkyl Benzoate | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | |||
Cyclopentasiloxane | – Làm mượt kết cấu – Phân tán thành phần – Dung môi | Cyclopentasiloxane có thể gây tích lũy sinh học cho môi trường, nhưng không gây hại cho sức khỏe | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho da viêm mụn, xỉn màu, lão hóa | ||
Cetyl PEG/PPG-10/1 Dimethicone | -Nhũ hóa | |||
Pentaerythrityl Tetraisostearate | – Tăng cường kết cấu | |||
Polyglyceryl-4 Isostearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
PVP | – Kết dính – Tạo màng – Ổn định nhũ tương | |||
Cyclohexyl Hexanoate | – No Information | No Information | ||
Dimer Dilinoleyl Dimer Dilinoleate | – Làm mềm – Tạo độ bóng – Tăng cường kết cấu | |||
Disteardimonium Hectorite | – Phân tán thành phần – Kiểm soát độ nhớt – Tăng cường chống thấm | |||
Magnesium Sulfate | – Kiểm soát độ nhớt | |||
Trimethylsiloxysilicate | – Làm mềm da – Khóa ẩm | |||
Polyphenylsilsesquioxane | – Tăng cường kết cấu | |||
Tribehenin | – Giữ ẩm – Tạo độ bóng | |||
Acrylates/Stearyl Acrylate/Dimethicone Methacrylate Copolymer | – Giữ ẩm – Làm mịn da | |||
Aluminum Hydroxide | – Làm mờ kết cấu – Tạo màu – Hấp thụ dầu thừa | |||
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | |||
Triethoxycaprylylsilane | – Phân tán thành phần – Ổn định nhũ tương | |||
Bakuchiol | – Chống lão hóa – Tăng sinh collagen – Cải thiện nếp nhăn – Ngừa mụn | Bakuchiol được xem là “phiên bản thực vật” của Retinol với tác dụng tương tự nhưng lành tính cho mọi loại da | ||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da -Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Chamomilla Recutita (Matricaria) Flower Extract | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm | ||
Carica Papaya Fruit Water | – Dưỡng ẩm | |||
Polyglutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Carum Petrocellaria Extract | – Dưỡng da | |||
Titanium Dioxide (Ci 77891) | – Làm mờ (trắng) kết cấu | |||
Yellow Iron Oxide | – Tạo màu | |||
Red Iron Oxide | – Tạo màu | |||
Black Iron Oxide | – Tạo màu |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Cosrx Hydrium Centella Aqua Soothing Ampoule
Review thành phần P.Calm Water Barrier Sun Cream SPF50+ PA++++
REVIEW THÀNH PHẦN FREEPLUS MILD BB CREAM SPF24 PA++
REVIEW THÀNH PHẦN DERLADIE NATURAL WITCH HAZEL TONER
REVIEW THÀNH PHẦN TINH CHẤT APRIL SKIN REAL CALENDULA DEEP MOISTURE ESSENCE
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC CÂN BẰNG APRIL SKIN ARTEMISIA RICE ESSENCE TONER