Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem mắt
- Thành phần nổi bật: Chiết xuất Keo Ong; Niacinamide; Ceramide; Squalane
- Công dụng: Làm mờ nếp nhăn; Cải thiện bọng mắt; Giảm thâm quầng
- Loại da phù hợp: Sử dụng cho vùng mắt và toàn bộ gương mặt (nếu cần thiết)
- Thông tin chi tiết về sản phẩm: https://bit.ly/2q4L6AUPIJ
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Water | – Dung môi | |||
Dimethicone | – Giữ ẩm – Làm mịn da – Làm đầy nếp nhăn | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Dung môi | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Khử mùi | |||
Dimethicone/Vinyl Dimethicone Crosspolymer | – Ổn định nhũ tương – Kiểm soát dầu nhờn | |||
Niacinamide | – Chống oxy hóa – Tái tạo da – Cải thiện sắc tố – Kháng viêm | Tốt cho da xỉn màu, mỏng yếu, viêm mụn | ||
1,2-Hexanediol | – Dưỡng ẩm – Cải thiện kết cấu – Bảo quản | |||
Butylene Glycol | – Tăng cường thẩm thấu – Dung môi – Cấp ẩm | |||
Panthenol | – Làm dịu kích ứng – Phục hồi da tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương, bong tróc | ||
Polysorbate 60 | – Nhũ hóa | |||
Isostearyl Isostearate | – Làm mềm da – Phân tán sắc tố | |||
Hydrogenated Lecithin | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc – Tăng cường kết cấu – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định pH – Bảo quản – Nhũ hóa | |||
C14-22 Alcohols | – Ổn định nhũ tương | |||
Squalane | – Dưỡng ẩm – Bảo vệ da – Cải thiện sắc tố – Kháng khuẩn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa, xỉn màu | ||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm | ||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Điều chỉnh độ nhớt – Ổn định công thức | |||
Macadamia Ternifolia Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Củng cố hàng rào lipid bảo vệ da | Tốt cho da khô, mỏng yếu | ||
PEG-10 Rapeseed Sterol | – Nhũ hóa | |||
Triethylhexanoin | – Làm mượt kết cấu – Dung môi | |||
Xanthan Gum | – Nhũ hóa – Tăng độ nhớt – Làm đặc kết cấu | |||
PEG/PPG-18/18 Dimethicone | – Nhũ hóa | Thành phần này có thể bị nhiễm tạp chất độc hại tiềm ẩn 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp. | ||
Dicaprylyl Ether | – Làm mềm da | |||
Arachidyl Glucoside | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Ngăn mất nước – Làm dịu da – Tái tạo da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Propolis Extract | – Chống oxy hóa – Chữa lành vết thương – Giữ ẩm | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa | |||
Adenosine | – Tái tạo da – Làm dịu kích ứng – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, nhạy cảm, lão hóa | ||
Titanium Dioxide (Ci 77891) | – Tạo màu | |||
Mica | – Bắt sáng | |||
Polyglyceryl-10 Laurate | – Nhũ hóa | |||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
Trisodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Sodium Hyaluronate | – Cấp nước – Làm đầy nếp nhăn – Tăng cường thẩm thấu | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn | ||
Pelargonium Graveolens Flower Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Tinh dầu hoa Phong Lữ có chứa thành phần hương thơm Citronellol và Geraniol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Glycereth-20 | – Giữ ẩm | |||
Carbomer | – Làm dày kết cấu – Nhũ hóa – Bảo quản | |||
Cholesterol | – Giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
PEG-100 Stearate | – Tạo màng giữ ẩm – Nhũ hóa | |||
Iron Oxides (Ci 77491) | – Tạo màu | |||
Alcohol | – Dung môi – Kháng khuẩn | |||
Honey Extract | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Làm dịu da | Tốt cho da tổn thương, kích ứng | ||
Royal Jelly Extract | – Dưỡng ẩm | |||
Citronellol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Geraniol | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Linalool | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Sungboon Green Tomato Pore Lifting Ampoule Toner
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC GENTLE-A RETINOL RENEWAL MOISTURIZER
REVIEW THÀNH PHẦN ANESSA PERFECT UV SUNSCREEN SKINCARE BB FOUNDATION SPF50+ PA++++
Review thành phần Hada Labo Perfect White Tranexamic Acid Serum
REVIEW THÀNH PHẦN KEM DƯỠNG HUXLEY CREAM ; MORE THAN MOIST
Review thành phần Beauty Of Joseon Red Bean Refreshing Pore Mask