![]() | Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Kem dưỡng – Thành phần nổi bật: Chiết xuất Rau Má; D-Panthenol; Cearamide NP – Công dụng: Dưỡng ẩm; Làm dịu da; Củng cố hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Da mụn, nhạy cảm – Mua tại Papa Recipe Official Store: https://s.shopee.vn/3qAJEmaLBd |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | ![]() | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | ![]() | ||
Ethylhexyl Palmitate | – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu – Dung môi | ![]() | ||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | ![]() | ||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da – Làm mượt kết cấu | ![]() | ||
Dexpanthenol | – Dưỡng ẩm | No Information | ||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Stearic Acid | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | ![]() | ||
Octyldodecanol | – Tăng cường kết cấu – Phân tán thành phần | ![]() | ||
Simethicone | – Chống tạo bọt | ![]() | ||
Sodium Polyacryloyldimethyl Taurate | – Tăng cường kết cấu – Ổn định thành phần – Điều chỉnh độ nhớt | ![]() | ||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | ![]() | ||
Carbomer | – Làm đặc kết cấu – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | ![]() | ||
Hydrogenated Polydecene | – Làm mềm da – Tạo màng chống thấm | ![]() | ||
Helianthus Annuus (Sunflower) Seed Oil | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Làm dịu da | Tốt cho da khô | ![]() | |
Trideceth-10 | – Nhũ hóa | ![]() | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | ![]() | ||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | ![]() | ||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | ![]() | ||
Glycine Soja (Soybean) Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện sắc tố | Tốt cho da khô, xỉn màu | ![]() | |
Vincetoxicum Atratum Extract | – Làm dịu da | ![]() | ||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | ![]() | ||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | ![]() | ||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ![]() | |
Centella Asiatica Extract | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chữa lành vết thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Madecassoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Bixa Orellana Seed Oil | – Chống oxy hóa – Làm mềm da | ![]() | ||
Asiaticoside | – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Phytosphingosine | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Làm dịu da | Tốt cho da nhạy cảm, mỏng yếu | ![]() | |
Benzyl Glycol | – Dung môi – Bảo quản – Tạo mùi thơm | ![]() | ||
Hydrolyzed Glycosaminoglycans | – Làm mềm da | ![]() | ||
Sodium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Caprylyl Glycol | – Dưỡng ẩm – Kháng khuẩn | ![]() | ||
Tocopherol | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Madecassic Acid | – Làm dịu da – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương – Dưỡng ẩm | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Asiatic Acid | – Dưỡng ẩm – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ![]() | |
Sodium Hyaluronate Crosspolymer | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hydrolyzed Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | ![]() | ||
Hydroxypropyltrimonium Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Hyaluronic Acid | – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da | ![]() | |
Sodium Acetylated Hyaluronate | – Tăng cường ngậm nước – Làm đầy nếp nhăn | Tốt cho mọi loại da | ![]() |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
