Thông tin từ nhà sản xuất: – Loại sản phẩm: Sữa rửa mặt – Thành phần nổi bật: Panthenol; Beta-Sitosterol; Acid Amin – Công dụng: Làm sạch; Phục hồi da; Củng cố hàng rào bảo vệ da – Loại da phù hợp: Da nhạy cảm, tổn thương, khô ráp – Mua tại cửa hàng chính hãng: https://shope.ee/4KulP7gvQI |
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Purified Water | – Dung môi | |||
Sodium Cocoyl Isethionate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | Làm sạch mà không gây khô da | ||
Sodium Methyl Cocoyl Taurate | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Dipropylene Glycol | – Dung môi – Giảm độ nhớt – Tăng cường thẩm thấu | |||
Coco-Betaine | – Hoạt động bề mặt | |||
Lauryl Hydroxysultaine | – Hoạt động bề mặt – Tạo bọt | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Hoạt động bề mặt – Nhũ hóa | |||
Sodium Chloride | – Làm đặc kết cấu – Tẩy tế bào chết – Bảo quản | |||
Propylene Glycol Laurate | – Làm mềm da
– Nhũ hóa | |||
Polyglyceryl-3 Methylglucose Distearate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Glycol Distearate | – Tăng độ nhớt – Khóa ẩm – Tạo bọt | |||
Musa Sapientum (Banana) Fruit Extract | – Chống oxy hóa | |||
Rosa Damask Rose Water | – Dưỡng da – Tạo mùi thơm | |||
Polyquaternium-67 | – Tạo màng – Phân tán thành phần | |||
Pyrus Communis Fruit Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Prunus Domestica Extract | – Chống oxy hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Citric Acid | – Tẩy tế bào chết – Điều chỉnh độ pH | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Cucumis Melo (Melon) Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | Tốt cho mọi loại da | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Hedera Helix Leaf/Stem Extract | – Kháng viêm – Làm se da | Tốt cho da dầu mụn | ||
Gluconolactone | – Tẩy tế bào chết – Làm đều màu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | ||
Sea Water | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Sodium Acetate | – Điều chỉnh độ pH | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho da khô, tổn thương | ||
Hydrogenated Native Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Sorbitan Olivate | – Nhũ hóa – Hoạt động bề mặt | |||
Cetearyl Olivate | – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Beta-Sitosterol | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Lactococcus Fermentation Lysate | – Phục hồi da – Củng cố hàng rào bảo vệ da | Tốt cho da tổn thương, mỏng yếu | ||
Bifida Fermentation Lysate | – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Kích thích da tự chữa lành | Tốt cho da nhạy cảm, tổn thương | ||
Lactobacillus Fermentation Lysate | – Cải thiện hàng rào bảo vệ da – Chống lão hóa | Tốt cho mọi loại da | ||
Phytosterols | – Giữ ẩm – Làm dịu da | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Glutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Aspartic Acid | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Hình thành collagen | Tốt cho da khô, lão hóa | ||
Leucine | – Dưỡng ẩm | |||
Alanine | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Lysine | – Dưỡng da | |||
Tyrosine | – Dưỡng ẩm | |||
Phenylalanine | – Dưỡng ẩm | |||
Valine | – Dưỡng ẩm | |||
Threonine | – Dưỡng da | |||
Proline | – Dưỡng ẩm | |||
Isoleucine | – Dưỡng ẩm | |||
Histidine | – Dưỡng ẩm | |||
Methionine | – Dưỡng ẩm | |||
Cysteine | – Chống oxy hóa |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên tránh sử dụng.
Related posts:
Review thành phần Bioderma Sensibio H20
Review thành phần d'Alba Waterfull Tone Up Sun Cushion SPF50+ PA++++
Review thành phần Cỏ Mềm Sâm 1700 Cleansing Water
Review thành phần Isntree Hyaluronic Acid Toner
REVIEW THÀNH PHẦN NƯỚC DƯỠNG TRẮNG SENKA WHITE BEAUTY LOTION
REVIEW THÀNH PHẦN GARNIER BRIGHT COMPLETE VITAMIN C WHIP