REVIEW THÀNH PHẦN CNP LABORATORY HYDRO CERA SOOTHING CREAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: Dầu hạt Mắc Ca; Squalane; Ceramide; Sodium Hyaluronate
  • Công dụng: Dưỡng ẩm; Củng cố hàng rào bảo vệ da;
  • Loại da phù hợp: Da khô; Da hỗn hợp thiên khô; Da bong tróc
  • Thông tin chi tiết về sản phẩmhttps://bit.ly/3AhMj63rZC

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Water– Dung môi
Butylene Glycol – Tăng cường thẩm thấu
– Dung môi
– Cấp ẩm
Glycerin – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
Macadamia Ternifolia Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Dipropylene Glycol – Dung môi
– Giảm độ nhớt
– Khử mùi
Caprylic/Capric Triglyceride – Phân tán thành phần
– Làm mượt kết cấu
– Bảo quản
Heptyl Undecylenate – Giữ ẩm
– Làm mềm da
Squalane – Dưỡng ẩm
– Bảo vệ da
– Cải thiện sắc tố
– Kháng khuẩn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da lão hóa, xỉn màu
Hydrogenated Lecithin – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
1,2-Hexanediol – Dưỡng ẩm
– Cải thiện kết cấu
– Bảo quản
Cetearyl Olivate – Nhũ hóa
PEG-100 Stearate – Tạo màng giữ ẩm
– Nhũ hóa
Với số lượng PEG lớn, thành phần này khó thâm nhập vào da nên không gây ra tác dụng phụ đáng kể
Cetyl Alcohol – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Dimethicone – Làm mịn da
– Bảo vệ da
Là một dạng silicone có kích thước phân tử lớn, có thể gián tiếp gây bí tắc lỗ chân lông nhưng không đáng kể nếu nồng độ thấp
Glyceryl Stearate SE – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Glyceryl Stearate – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Behenic Acid – Giữ ẩm
– Làm dịu da
– Bảo vệ da
Stearic Acid – Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Sorbitan Olivate – Nhũ hóa
Beeswax – Làm đặc kết cấu
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
Tốt cho da khô, bong tróc
Stearyl Alcohol – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Behenyl Alcohol – Làm đặc kết cấu
– Làm mềm da
– Nhũ hóa
Polyacrylate-13 – Làm đặc kết cấu
– Nhũ hóa
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer – Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
– làm đặc kết cấu
Tocopheryl Acetate – Chống oxy hóa
– Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
Xanthan Gum – Nhũ hóa
– Tăng độ nhớt
– Làm đặc kết cấu
Allantoin – Giữ ẩm
– Làm lành tổn thương
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Sodium Carbomer – Làm dày kết cấu
– Nhũ hóa
– Bảo quản
Polyisobutene – Tạo màng giữ ẩm
Myristic Acid – Kháng khuẩn
– Nhũ hóa
Citrus Aurantium Bergamia (Bergamot) Fruit Oil – Tạo mùi thơm Tinh dầu Cam Bergamot có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Cetearyl Alcohol – Dưỡng ẩm
– Nhũ hóa
– Làm đặc kết cấu
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
Citrus Limon (Lemon) Peel Oil – Tạo mùi thơm Tinh dầu Chanh Tây có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Cholesterol – Giữ ẩm
– Nhũ hóa
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil – Tạo mùi thơm
Tẩy tế bào chết
Tinh dầu Cam Ngọt có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Polysorbate 20 – Nhũ hóa Thành phần này có nguy cơ nhiễm chất độc tiềm ẩn 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp.
Polysorbate 60 – Nhũ hóa Thành phần này có nguy cơ nhiễm chất độc tiềm ẩn 1,4-dioxane trong quá trình sản xuất. Tuy nhiên, tỷ lệ này khá thấp.
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Dung môi
Palmitic Acid – Làm mềm da
– Làm sạch
– Tạo bọt
Macadamia Integrifolia Seed Oil – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Bảo vệ da
Tốt cho da khô, mỏng yếu
Lavandula Angustifolia (Lavender) Oil– Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Sodium Hyaluronate Crosspolymer – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Hydrolyzed Glycosaminoglycans – Cấp ẩm
– Cải thiện nếp nhăn
Sodium Hyaluronate – Cấp nước
– Làm đầy nếp nhăn
– Tăng cường thẩm thấu
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, dễ xuất hiện nếp nhăn
Pelargonium Graveolens Flower Oil – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Tinh dầu hoa Phong Lữ có chứa thành phần hương thơm Citronellol và Geraniol có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Ocimum Basilicum (Basil) Oil – Tạo mùi thơmTinh dầu Húng Quế có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Benzyl Glycol – Dung môi
Ceramide NP (5.5ppm) – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Hydrolyzed Hyaluronic Acid – Cấp nước sâu
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô thiếu nước, kém căng mịn
Ceramide NS (1.5ppm) – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Phytosphingosine – Bảo vệ da
– Kháng khuẩn
Ferrous Sulfate – No Information No Information
Sodium Gluconate – Ổn định thành phần
– Điều chỉnh độ pH
– Giữ ẩm
Ceramide AP – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Ceramide AS (0.5ppm) – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Manganese Sulfate – Tăng cường kết cấu
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Khử mùi
– Tăng cường thẩm thấu
Zinc Gluconate – Kháng khuẩn
– Ngừa mụn
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì lo ngại về hô hấp
Hyaluronic Acid – Cấp ẩm
– Làm đầy nếp nhăn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, thiếu nước, kém căng mịn
Calcium Gluconate – Làm dịu da
Copper Gluconate – Chữa lành vết thương
– Tái tạo da
Raspberry Ketone – Tạo mùi thơm
Ceramide EOP (0.001ppm) – Củng cố hàng rào lipid trên bề mặt da
– Ngăn mất nước
– Bảo vệ da
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, mỏng yếu, nhạy cảm
Trisodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Limonene – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Linalool – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *