REVIEW THÀNH PHẦN NUMBUZIN NO.5 DAILY MULTI-VITAMIN CREAM

Thông tin từ nhà sản xuất:

  • Loại sản phẩm: Kem dưỡng
  • Thành phần nổi bật: 22 loại Vitamin; Niacinamide; Bisabolol
  • Công dụng: Dưỡng ẩm; Cải thiện sắc tố da; Chống lão hóa
  • Loại da phù hợp: Mọi loại da
  • Xem đánh giá trên Shopeehttps://shope.ee/1fuMV0Qv9l

PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:

THÀNH PHẦNCÔNG DỤNGTỐT CHO DAKHÔNG TỐT CHO DAĐỘ AN TOÀN*
Terminalia Ferdinandiana Fruit Extract – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
Methylpropanediol – Dung môi
– Dưỡng ẩm
– Bảo quản
Glycerin – Dưỡng ẩm
Cetyl Ethylhexanoate – Khóa ẩm
– Làm mềm da/tóc
– Làm mượt kết cấu
Cetearyl Alcohol – Làm mềm da
– Tăng cường kết cấu
Panthenol – Làm dịu da
– Dưỡng ẩm
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương
Niacinamide – Kháng viêm
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh Ceramide
– Tăng sinh collagen
– Giảm mụn
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu
Betaine – Cân bằng độ ẩm
Vinyl Dimethicone – Tăng cường kết cấu
Phytosqualane – Giữ ẩm
Caprylic/Capric Triglyceride – Dưỡng ẩm
– Làm mềm da
– Kháng khuẩn
1,2-Hexanediol – Dung môi
– Bảo quản
Methyl Trimethicone – Tăng cường kết cấu
– Giữ ẩm
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Tốt cho da khô, nhạy cảm
Polymethylsilsesquioxane – Tạo màng giữ ẩm
Propanediol – Dưỡng ẩm
– Dung môi
– Bảo quản
Melia Azadirachta Flower Extract – Chống oxy hóa
Melia Azadirachta Leaf Extract – Kháng viêm
– Kháng khuẩn
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
– Cải thiện mụn
Tốt cho da dầu mụn
Ocimum Sanctum Leaf Extract – Dưỡng da
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract – Chống oxy hóa
Corallina Officinalis Extract – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Olea Europaea (Olive) Leaf Extract – Chống oxy hóa
– Bảo quản
Phaseolus Lunatus (Green Bean) Seed Extract – Chống oxy hóa
– Làm dịu da
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil – Tạo mùi thơm Tinh dầu Cam Ngọt có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm.
Hydrogenated Lecithin – Làm mềm da
– Phân tán thành phần
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Oil – Tạo mùi thơm Tinh dầu vỏ Cam Sành có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm.
Litsea Cubeba Fruit Oil – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Rosa Canina Fruit Oil – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Tinh dầu Tầm Xuân có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm.
Camellia Sinensis Leaf Water – Chống oxy hóa
– Kháng khuẩn
Water – Dung môi
Glyceryl Linolenate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phầm dành cho vùng da quanh mắt hoặc có thể hít vào do tăng nguy cơ hấp thụ
Glyceryl Linoleate – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phầm dành cho vùng da quanh mắt hoặc có thể hít vào do tăng nguy cơ hấp thụ
Tocopheryl Acetate – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Polyglyceryl-2 Stearate – Nhũ hóa
– Dương ẩm
Isononyl Isononanoate – Làm mềm da
Glyceryl Stearate SE – Nhũ hóa
– Làm mềm da
Glyceryl Stearate – Làm mềm da
– Nhũ hóa
Bisabolol – Làm dịu da
– Cải thiện đốm nâu
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer – Nhũ hóa
– Ổn định thành phần
– Làm đặc kết cấu
Stearyl Alcohol – Làm mềm da
– Nhũ hóa
– Tăng cường kết cấu
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer – Làm đặc kết cấu
– Tăng độ nhớt
– Nhũ hóa
Tromethamine – Ổn định độ pH
– Bảo quản
Xanthan Gum – Tăng cường kết cấu
– Ổn định nhũ tương
3-O-Ethyl Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da xỉn màu, lão hóa
Behenyl Alcohol – Làm đặc kết cấu
– Nhũ hóa
– Dưỡng ẩm
Ascorbyl Tetraisopalmitate – Chống oxy hóa
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da lão hóa, kém săn chắc
Adenosine – Làm dịu da
– Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Disodium EDTA – Tạo phức (ổn định thành phần)
Butylene Glycol – Giữ ẩm
– Dung môi
– Tăng cường thẩm thấu
– Ổn định thành phần
Sorbitan Isostearate – Nhũ hóa
– Phân tán thành phần
Cholesterol – Bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Nhũ hóa
Hydroxydecyl Ubiquinone – Chống oxy hóa
– Cải thiện nếp nhăn
– Phục hồi tổn thương
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum – Làm đặc kết cấu
Agar – Làm đặc kết cấu
Dextrin – Kết dính
– Tăng độ nhớt
Ceramide NP – Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Ngăn mất nước
– Hạn chế tổn thương
Tốt cho mọi loại da
7-Dehydrocholesterol – Giảm viêm
Magnesium Myristate – Làm mịn kết cấu
Magnesium Stearate – Tăng cường kết cấu
Sea Salt – Tẩy tế bào chết
Acetyl Glucosamine – Cấp nước
– Làm dịu da
– Chống oxy hóa
Zinc Gluconate – Bảo quản
– Cải thiện mụn
Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp.
Calcium Stearate – Làm đặc kết cấu
– Chống dính
Lactic Acid – Tẩy tế bào chết
– Củng cố hàng rào bảo vệ da
– Cân bằng hệ vi sinh trên da
– Làm đều màu da
Tốt cho da thâm sần, xỉn màu Cách tẩy tế bào chết của AHA sẽ làm lộ ra làn da mới có thể dễ bị tổn thương hơn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời.
Cetyl Hydroxyethylcellulose – Làm đặc kết cấu
Rutin – Chống oxy hóa
Ascorbyl Glucoside – Chống oxy hóa
– Làm sáng da
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa
Zinc PCA – Giảm tiết bã nhờn
– Ngừa/Cải thiện mụn
– Chống lão hóa
Tốt cho da dầu mụn Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp.
Glycine – Dưỡng ẩm
Glutamic Acid – Dưỡng ẩm
Glutamine – Dưỡng da
Dipotassium Phosphate – Điều chỉnh độ pH
Lysine – Dưỡng da
Leucine – Dưỡng ẩm
Methionine – Dưỡng ẩm
Valine – Dưỡng ẩm
Serine – Dưỡng ẩm
Cysteine – Chống oxy hóa
Citrulline – No Information
Ascorbic Acid – Chống oxy hóa
– Làm sáng da
– Tăng sinh collagen
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa
Asparagine – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Aspartic Acid – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
– Hình thành collagen
Isoleucine – Dưỡng ẩm
Alanine – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Arginine – Chống oxy hóa
– Chữa lành tổn thương
– Tăng cường ngậm nước
Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương
Ornithine – Dưỡng da
Copper Tripeptide-1 – Chữa lành vết thương
– Tăng sinh collagen
– Cải thiện độ đàn hồi
Tốt cho da tổn thương, lão hóa
Taurine – Chống oxy hóa
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da lão hóa
Tyrosine – Dưỡng ẩm
Threonine – Dưỡng da
Tryptophan – Chống oxy hóa
– Dưỡng ẩm
Pantothenic Acid – Dưỡng ẩm
– Làm dịu da
Phenylalanine – Dưỡng ẩm
Proline – Dưỡng ẩm
Histidine – Dưỡng ẩm
Retinyl Palmitate – Cải thiện nếp nhăn
– Cải thiện sắc tố da
– Điều trị mụn trứng cá
Retinyl Palmitate làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này.
Repagermanium – Dưỡng daNo Information
Linolenic Acid – Làm mềm da
Riboflavin – Chống oxy hóa
– Phục hồi tổn thương
Magnesium Ascorbyl Phosphate – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh collagen
Tốt cho da xỉn màu, lão hóa
Menadione – Dưỡng da
Biotin – Dưỡng da
Bioflavonoids – Chống oxy hóa
Cyanocobalamin – Củng cố mao mạch
– Giảm viêm
Sodium Ascorbyl Phosphate – Chống oxy hóa
– Cải thiện sắc tố
– Tăng sinh collagen
– Hỗ trợ trị mụn
Tocopherol – Dưỡng ẩm
– Chống oxy hóa
Thiamine HCL – Chống oxy hóa (có thể không có tác dụng khi bôi)
Palmitoyl Tetrapeptide-7 – Phục hồi da
– Cải thiện nếp nhăn
Tốt cho da lão hóa
Folic Acid – Chống oxy hóa
Pyridoxine – Dưỡng da
Hesperidin – Chống oxy hóa
Ethylhexylglycerin – Bảo quản
– Nhũ hóa
– Tăng cường thẩm thấu
Limonene – Tạo mùi thơm Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm
Citral – Tạo mùi thơm
– Kháng khuẩn
Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm

(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.

Để lại một bình luận

Email của bạn sẽ không được hiển thị công khai. Các trường bắt buộc được đánh dấu *