Thông tin từ nhà sản xuất:
- Loại sản phẩm: Kem dưỡng
- Thành phần nổi bật: 22 loại Vitamin; Niacinamide; Bisabolol
- Công dụng: Dưỡng ẩm; Cải thiện sắc tố da; Chống lão hóa
- Loại da phù hợp: Mọi loại da
- Xem đánh giá trên Shopee: https://shope.ee/1fuMV0Qv9l
PHÂN TÍCH BẢNG THÀNH PHẦN CHI TIẾT:
THÀNH PHẦN | CÔNG DỤNG | TỐT CHO DA | KHÔNG TỐT CHO DA | ĐỘ AN TOÀN* |
Terminalia Ferdinandiana Fruit Extract | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố | |||
Methylpropanediol | – Dung môi – Dưỡng ẩm – Bảo quản | |||
Glycerin | – Dưỡng ẩm | |||
Cetyl Ethylhexanoate | – Khóa ẩm – Làm mềm da/tóc – Làm mượt kết cấu | |||
Cetearyl Alcohol | – Làm mềm da – Tăng cường kết cấu | |||
Panthenol | – Làm dịu da – Dưỡng ẩm – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da nhạy cảm, kích ứng, tổn thương | ||
Niacinamide | – Kháng viêm – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh Ceramide – Tăng sinh collagen – Giảm mụn | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da viêm mụn, xỉn màu | ||
Betaine | – Cân bằng độ ẩm | |||
Vinyl Dimethicone | – Tăng cường kết cấu | |||
Phytosqualane | – Giữ ẩm | |||
Caprylic/Capric Triglyceride | – Dưỡng ẩm – Làm mềm da – Kháng khuẩn | |||
1,2-Hexanediol | – Dung môi – Bảo quản | |||
Methyl Trimethicone | – Tăng cường kết cấu – Giữ ẩm | |||
Butyrospermum Parkii (Shea) Butter | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da – Chống oxy hóa | Tốt cho da khô, nhạy cảm | ||
Polymethylsilsesquioxane | – Tạo màng giữ ẩm | |||
Propanediol | – Dưỡng ẩm – Dung môi – Bảo quản | |||
Melia Azadirachta Flower Extract | – Chống oxy hóa | |||
Melia Azadirachta Leaf Extract | – Kháng viêm – Kháng khuẩn – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Curcuma Longa (Turmeric) Root Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da – Cải thiện mụn | Tốt cho da dầu mụn | ||
Ocimum Sanctum Leaf Extract | – Dưỡng da | |||
Theobroma Cacao (Cocoa) Seed Extract | – Chống oxy hóa | |||
Corallina Officinalis Extract | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Olea Europaea (Olive) Leaf Extract | – Chống oxy hóa – Bảo quản | |||
Phaseolus Lunatus (Green Bean) Seed Extract | – Chống oxy hóa – Làm dịu da | |||
Citrus Aurantium Dulcis (Orange) Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu Cam Ngọt có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Hydrogenated Lecithin | – Làm mềm da – Phân tán thành phần – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Citrus Nobilis (Mandarin Orange) Peel Oil | – Tạo mùi thơm | Tinh dầu vỏ Cam Sành có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Litsea Cubeba Fruit Oil | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | |||
Rosa Canina Fruit Oil | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | Tinh dầu Tầm Xuân có chứa thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm. | ||
Camellia Sinensis Leaf Water | – Chống oxy hóa – Kháng khuẩn | |||
Water | – Dung môi | |||
Glyceryl Linolenate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phầm dành cho vùng da quanh mắt hoặc có thể hít vào do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Glyceryl Linoleate | – Nhũ hóa – Làm mềm da | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phầm dành cho vùng da quanh mắt hoặc có thể hít vào do tăng nguy cơ hấp thụ | ||
Tocopheryl Acetate | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Polyglyceryl-2 Stearate | – Nhũ hóa – Dương ẩm | |||
Isononyl Isononanoate | – Làm mềm da | |||
Glyceryl Stearate SE | – Nhũ hóa – Làm mềm da | |||
Glyceryl Stearate | – Làm mềm da – Nhũ hóa | |||
Bisabolol | – Làm dịu da – Cải thiện đốm nâu | |||
Hydroxyethyl Acrylate/Sodium Acryloyldimethyl Taurate Copolymer | – Nhũ hóa – Ổn định thành phần – Làm đặc kết cấu | |||
Stearyl Alcohol | – Làm mềm da – Nhũ hóa – Tăng cường kết cấu | |||
Acrylates/C10-30 Alkyl Acrylate Crosspolymer | – Làm đặc kết cấu – Tăng độ nhớt – Nhũ hóa | |||
Tromethamine | – Ổn định độ pH – Bảo quản | |||
Xanthan Gum | – Tăng cường kết cấu – Ổn định nhũ tương | |||
3-O-Ethyl Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Behenyl Alcohol | – Làm đặc kết cấu – Nhũ hóa – Dưỡng ẩm | |||
Ascorbyl Tetraisopalmitate | – Chống oxy hóa – Tăng sinh collagen | Tốt cho da lão hóa, kém săn chắc | ||
Adenosine | – Làm dịu da – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Disodium EDTA | – Tạo phức (ổn định thành phần) | |||
Butylene Glycol | – Giữ ẩm – Dung môi – Tăng cường thẩm thấu – Ổn định thành phần | |||
Sorbitan Isostearate | – Nhũ hóa – Phân tán thành phần | |||
Cholesterol | – Bảo vệ da – Ngăn mất nước – Nhũ hóa | |||
Hydroxydecyl Ubiquinone | – Chống oxy hóa – Cải thiện nếp nhăn – Phục hồi tổn thương | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Cyamopsis Tetragonoloba (Guar) Gum | – Làm đặc kết cấu | |||
Agar | – Làm đặc kết cấu | |||
Dextrin | – Kết dính – Tăng độ nhớt | |||
Ceramide NP | – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Ngăn mất nước – Hạn chế tổn thương | Tốt cho mọi loại da | ||
7-Dehydrocholesterol | – Giảm viêm | |||
Magnesium Myristate | – Làm mịn kết cấu | |||
Magnesium Stearate | – Tăng cường kết cấu | |||
Sea Salt | – Tẩy tế bào chết | |||
Acetyl Glucosamine | – Cấp nước – Làm dịu da – Chống oxy hóa | |||
Zinc Gluconate | – Bảo quản – Cải thiện mụn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | ||
Calcium Stearate | – Làm đặc kết cấu – Chống dính | |||
Lactic Acid | – Tẩy tế bào chết – Củng cố hàng rào bảo vệ da – Cân bằng hệ vi sinh trên da – Làm đều màu da | Tốt cho da thâm sần, xỉn màu | Cách tẩy tế bào chết của AHA sẽ làm lộ ra làn da mới có thể dễ bị tổn thương hơn khi tiếp xúc với ánh nắng mặt trời. | |
Cetyl Hydroxyethylcellulose | – Làm đặc kết cấu | |||
Rutin | – Chống oxy hóa | |||
Ascorbyl Glucoside | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa | ||
Zinc PCA | – Giảm tiết bã nhờn – Ngừa/Cải thiện mụn – Chống lão hóa | Tốt cho da dầu mụn | Độ an toàn của thành phần này sẽ thấp hơn nếu sử dụng trong các sản phẩm có thể hít vào vì các vấn đề về hô hấp. | |
Glycine | – Dưỡng ẩm | |||
Glutamic Acid | – Dưỡng ẩm | |||
Glutamine | – Dưỡng da | |||
Dipotassium Phosphate | – Điều chỉnh độ pH | |||
Lysine | – Dưỡng da | |||
Leucine | – Dưỡng ẩm | |||
Methionine | – Dưỡng ẩm | |||
Valine | – Dưỡng ẩm | |||
Serine | – Dưỡng ẩm | |||
Cysteine | – Chống oxy hóa | |||
Citrulline | – No Information | |||
Ascorbic Acid | – Chống oxy hóa – Làm sáng da – Tăng sinh collagen | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da xỉn màu, lão hóa | ||
Asparagine | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Aspartic Acid | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa – Hình thành collagen | |||
Isoleucine | – Dưỡng ẩm | |||
Alanine | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Arginine | – Chống oxy hóa – Chữa lành tổn thương – Tăng cường ngậm nước | Tốt cho mọi loại da, đặc biệt là da khô, tổn thương | ||
Ornithine | – Dưỡng da | |||
Copper Tripeptide-1 | – Chữa lành vết thương – Tăng sinh collagen – Cải thiện độ đàn hồi | Tốt cho da tổn thương, lão hóa | ||
Taurine | – Chống oxy hóa – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Tyrosine | – Dưỡng ẩm | |||
Threonine | – Dưỡng da | |||
Tryptophan | – Chống oxy hóa – Dưỡng ẩm | |||
Pantothenic Acid | – Dưỡng ẩm – Làm dịu da | |||
Phenylalanine | – Dưỡng ẩm | |||
Proline | – Dưỡng ẩm | |||
Histidine | – Dưỡng ẩm | |||
Retinyl Palmitate | – Cải thiện nếp nhăn – Cải thiện sắc tố da – Điều trị mụn trứng cá | Retinyl Palmitate làm đẩy nhanh quá trình tổn thương da khi tiếp xúc với ánh nắng. Cần chống nắng cẩn thận khi sử dụng thành phần này. | ||
Repagermanium | – Dưỡng da | No Information | ||
Linolenic Acid | – Làm mềm da | |||
Riboflavin | – Chống oxy hóa – Phục hồi tổn thương | |||
Magnesium Ascorbyl Phosphate | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen | Tốt cho da xỉn màu, lão hóa | ||
Menadione | – Dưỡng da | |||
Biotin | – Dưỡng da | |||
Bioflavonoids | – Chống oxy hóa | |||
Cyanocobalamin | – Củng cố mao mạch – Giảm viêm | |||
Sodium Ascorbyl Phosphate | – Chống oxy hóa – Cải thiện sắc tố – Tăng sinh collagen – Hỗ trợ trị mụn | |||
Tocopherol | – Dưỡng ẩm – Chống oxy hóa | |||
Thiamine HCL | – Chống oxy hóa (có thể không có tác dụng khi bôi) | |||
Palmitoyl Tetrapeptide-7 | – Phục hồi da – Cải thiện nếp nhăn | Tốt cho da lão hóa | ||
Folic Acid | – Chống oxy hóa | |||
Pyridoxine | – Dưỡng da | |||
Hesperidin | – Chống oxy hóa | |||
Ethylhexylglycerin | – Bảo quản – Nhũ hóa – Tăng cường thẩm thấu | |||
Limonene | – Tạo mùi thơm | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm | ||
Citral | – Tạo mùi thơm – Kháng khuẩn | Thành phần hương thơm có thể gây kích ứng cho da nhạy cảm |
(*) Độ an toàn được đánh giá dựa trên tiêu chuẩn của EWG (Environmental Working Group) – tổ chức phi chính phủ được thành lập tại Hoa Kỳ vào năm 1992 với sứ mệnh cải thiện sức khỏe cộng đồng thông qua các nghiên cứu chuyên sâu về thành phần hóa mỹ phẩm để đảm bảo an toàn cho người dùng. Trong đó, mỗi thành phần sẽ được EWG đánh giá mức độ an toàn theo thang điểm từ 1 đến 10. Điểm từ 1 – 2 (màu xanh) là mức độ an toàn; điểm từ 3 – 6 (màu vàng) là có nguy cơ gây hại cho sức khỏe và làn da; điểm từ 7 – 10 là nguy cơ gây hại cao, nên hạn chế sử dụng.
Related posts:
REVIEW THÀNH PHẦN SKINTIFIC 5X CERAMIDE SERUM SUNSCREEN SPF50+ PA++++
Review thành phần Sungboon Green Tomato Pore Lifting Ampoule Toner
REVIEW THÀNH PHẦN BALANCE ACTIVE FORMULA NIACINAMIDE BLEMISH RECOVERY SERUM
Review thành phần Beplain Artemisia Eye Butter
REVIEW THÀNH PHẦN VEGICK YOUTH EYE CREAM
REVIEW THÀNH PHẦN PHẤN NƯỚC LANEIGE LAYERING COVER CUSHION & CONCEALING BASE